50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất

50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất dù bạn là người không biết gì về tiếng Trung cũng có thể hiểu được để sống được trong môi trường tiếng Trung.

Nghĩa tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Trung
Không có gì Never mind 不要紧。(Bùyàojǐn.)
Không vấn đề gì No problem  没问题! (Méi wèntí!
Thế đó That’s all!  就这样! (Jiù zhèyàng!)
 Hết giờ Time is up 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
Có tin tức gì mới không What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
Tin tôi đi Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
Đừng lo lắng Don’t worry  别担心。(Bié dānxīn.)
Thấy đỡ hơn chưa? Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
 Anh yêu em I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
Tôi là fan hâm mộ của anh ý I’m his fan 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
 Nó là của bạn à? Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
Rất tốt That’s neat 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
Bạn có chắc không? Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
Tôi có phải không? Do l have to  非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
Anh ấy cùng tuổi với tôi He is my age 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
Của bạn đây Here you are 给你。(Gěi nǐ.)
Không ai biết No one knows  没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
Đừng vội vàng (căng thẳng) Take it easy 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
Tiếc quá  What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
Còn gì nữa không?   Anything else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
Cẩn thận To be careful! 定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
Giúp tôi một việc Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
Đừng khách sá  Help yourself 别客气。(Bié kèqì.)
Tôi đang ăn kiêng I’m on a diet  我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
 Giữ liên hệ nhé Keep in Touch 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
Thời gian là vàng bạc Time is money 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
Ai gọi đó Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
Bạn đã làm đúng You did right  你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
 Bạn đã bán đứng tôi You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
Tôi có thể giúp gì bạn? Can I help you?  我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
Thưởng thức nhé Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
 Xin lỗi, không có gì Excuse me,Sir 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
Giúp tôi một tay Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
 Mọi việc thế nào? How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
Tôi không biết.  I have no idea 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
Tôi đã làm được rồi I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
 Tôi sẽ để ý I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
Tôi rất đói I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
Đó là chuyên môn của cô ấy It’s her field 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
Nó phụ thuộc vào bạn It’s up to you  由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
Thật tuyệt vời Just wonderful!  简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
Bạn thì sao?  你呢? (Nǐ ne?) What about you?  你呢? (Nǐ ne?)
Bạn nợ tôi đó You owe me one 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
 Không có gì You’re welcome  不客气。(Bù kèqì.)
 Ngày nào đó sẽ làm  Any day will do 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
 Bạn đùa à? Are you kidding?  你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
 Chúc mừng bạn Congratulations!  祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
Tôi không chịu nổi  I can’t help it 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
Tôi không có ý đó I don’t mean it 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
Tôi sẽ giúp bạn I’ll fix you Up 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày số 53 Để quên đồ vật

Việc tự học tiếng Trung đơn giản tại nhà rất được khuyến khích để cải thiện ngôn ngữ bản thân. Biết thêm một ngôn ngữ là tạo cho bản thân nhiều cơ hội. Nhưng để thành công việc gì thì tạo nền tảng vẫn chính là điều quan trọng và luôn bắt đầu bằng những điều đơn giản nhất.

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: