Mộ số thành ngữ Trung Quốc tục ngữ bằng tiếng hoa

MỘT SỐ THÀNH NGỮ TRUNG QUỐC,TỤC NGỮ QUEN THUỘC
一些熟悉的成语,俗语
1. 失败是成功之母
Shībài shì chénggōng zhī mǔ
Thất bại là mẹ của thành công
2. 千里之行始于足下
Qiānlǐ zhī xíng shǐ yú zúxià
Đi xa ngàn dặm nhờ bước đầu tiên.
3. 只要功夫深,铁杵磨成针
Zhǐyào gōngfu shēn, tiě chǔ mó chéng zhēn.
Có công mài sắt có ngày nên kim.

Xem thêm:  Tính từ trong tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: