MỘT SỐ TỪ THƯỜNG DÙNG KHI NẤU ĂN bằng Tiếng Hoa

MỘT SỐ TỪ THƯỜNG DÙNG KHI NẤU ĂN
1. Dụng Cụ:
锅, 炒锅, 勺, 漏勺,筛, 筷,叉,灶,煤灶,碗,碟,盆
Guō, chǎo guō, sháo, lòusháo, shāi, kuài, chā, zào, méi zào, wǎn, dié, pén
Nồi, chảo, muỗng, cái chao, cái sàng, đũa, ngã ba, bếp, bếp than, bát, đĩa, chậu
Từ 锅 thường được dung nhất.
2. Gia Vị
盐,糖,味精,醋,酱, 油腻,酱油,鱼露
Yán, táng, wèijīng, cù, jiàng, yóunì, jiàngyóu, yú lù
Muối, đường, bột ngọt, giấm, nước tương, dầu (mỡ), xì dầu, nước mắm
3. Vị
酸,甜,苦,辣,咸,淡
Suān, tián, kǔ, là, xián, dàn
Chua, ngọt, đắng, cay, mặn, nhạt
4. Gia Vị Tươi
葱,蒜,姜,辣椒,良姜
Cōng, suàn, jiāng, làjiāo, liáng jiāng
Hành, tỏi, gừng, ớt, riềng
Về các hành động như xào, rán, luộc,… mình sẽ giới thiệu sau nhé! Chúc mọi người vui vẻ!
=>
BÀI 11: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN TỆ
1. 您要办理什么业务?
Nín yào bànlǐ shénme yèwù?
Chị có việc gì ?
您要办理什么业务Nín yào bànlǐ shénme yèwù?, có nghĩa là “Chị có việc gì ?”
您 nín, anh, chị, ông, bà.
要 yào , muốn.
办理 bànlǐ, làm.
什么 shénme, gì.
业务 yèwù, nghiệp vụ.
2. 我想换美元。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán.
Tôi muốn đổi đô-la Mỹ.
我想 wǒ xiǎng, tôi muốn.
换 huàn, đổi.
美元 měiyuán, đô-la Mỹ.
3. 现在的汇率是多少?
Xiànzài de huìlǜ shì duōshao?
Tỷ giá hiện nay là bao nhiêu ?
现在 xiànzài, hiện nay.
汇率 huìlǜ, tỷ giá hối đoái.
是 shì, là.
多少 duōshao, bao nhiêu.
4. 美元又跌了。
Měiyuán yòu diē le.
Đô-la Mỹ lại sụt giá.
美元 měiyuán, đô-la Mỹ.
又跌了 yòu diē le, lại sụt giá.
您好,要帮忙吗? Nín hǎo, yào bāngmáng ma?
Chào ông, ông có cần tôi giúp đỡ không ?
您好 nín hǎo, chào ông.
要 yào, cần.
帮忙 bāngmáng, giúp đỡ.
吗 ma, có…không.
5. 我交电话费。
Wǒ jiāo diànhuàfèi.
Tôi trả tiền điện thoại.
我 wǒ, tôi. 交 jiāo, trả.
电话费 diànhuà fèi, tiền điện thoại.
6. 我交电费。
Wǒ jiāo diànfèi.
Tôi trả tiền điện.
电费 diàn fèi, tiền điện.
7. 银行星期日休息吗?
Yínháng xīngqīrì xiūxi ma?
Ngân hàng chủ nhật có nghỉ không ?
银行 yínháng, ngân hàng.
星期日 xīngqīrì, chủ nhật.
休息 xiūxi, nghỉ.
吗 ma, có…không.
8. 我要办理汇款。
Wǒ yào bànlǐ huì kuǎn.
Tôi muốn gửi tiền.
我 wǒ ,tôi. 要 yào, muốn. 办理汇款 bànlǐ huì kuǎn, gửi tiền.
9. 10分钟左右能到账。
Shí fēnzhōng zuǒyòu néng dào zhàng.
Khoảng 10 phút sau sẽ đến.
10分钟 shí fēnzhōng, 10 phút.
左右 zuǒyòu, khoảng.
能 néng, sẽ.
到帐 dào zhàng, đến.
10. 手续费是多少?
Shǒuxùfèi shì duōshao?
Thủ tục phí là bao nhiêu ?
手续费 shǒuxùfèi, thủ tục phí.
是 shì, là.
多少 duōshao, bao nhiêu.
11. 每笔最高收费50元。
Měi bǐ zuì gāo shōufèi wǔshí yuán.
Mỗi lần gửi cao nhất thu 50 đồng.
每笔 měi bǐ, mỗi lần.
最高 zuì gāo, nhiều nhất.
收费 shōu fèi, lệ phí thủ tục.
50元 wǔshí yuán, 50 đồng.
Chúc mọi người một ngày tốt lành!

Xem thêm:  TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH GIÀY DÉP VÀ GIÀY DA
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: