Bài 1: Chào Hỏi (打招呼 – Dǎ zhāo hū)
1. 你好! Nǐ hǎo!
Nghĩa là: Chào anh.
Trong tiếng Hán, có nhiều câu chào hỏi. “你好 Nǐ hǎo” là câu chào hỏi thông thường nhất.
你 Nǐ có nghĩa là bạn;
好 hǎo có nghĩa là tốt.
Bất cứ vào thời điểm nào, trong trường hợp nào, bạn đều có thể nói “你好 Nǐ hǎo”.
Bất cứ nói với người lạ mặt hay bạn cũ, bạn đều có thể nói “你好 Nǐ hǎo”.
Khi tôi nói với bạn “你好 Nǐ hǎo”, bạn cũng trả lời bằng “你好 Nǐ hǎo”.
2. 你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi?
Nghĩa là: Bạn tên là gì?
Nếu bạn muốn biết tên đối phương, bạn có thể nói: Bạn tên là gì? Nǐ jiào shénme mínɡzi?
你 nǐ, bạn;
叫 jiào, gọi;
什么 shénme nghĩa là cái gì;
名字mínɡzi, tên ——你叫什么名字 Nǐ jiào shénme mínɡzi?Bạn tên là gì? Nếu người khác hỏi bạn tên là gì?
Bạn trả lời “我叫 wǒ jiào” cộng thêm tên của bạn, hoặc trả lời trực tiếp tên bạn.
3. 这是我的名片。Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Nghĩa là: Đây là danh thiếp của tôi.
Ở Trung Quốc, trong trường hợp gặp mặt lần đầu tiên, người ta thường trao danh thiếp cho đối phương. Khi trao danh thiếp cho đối phương, bạn có thể nói: 这是我的名片 Zhè shì wǒ de mínɡpiàn.
这 zhè có nghĩa là đây.
是 shì có nghĩa là là.
我 wǒ có nghĩa là tôi.
名片 mínɡpiàn nghĩa là danh thiếp.
这是我的名片 Zhè shì wǒ de mínɡpiàn. Đây là danh thiếp của tôi.
4. 好久不见。 Hǎojiǔ bújiàn.
Nghĩa là: Lâu lắm không gặp. Trong tình huống bạn và người bạn đã lâu ngày không gặp nhau, trong tiếng Hán có thể nói “好久不见 Hǎo jiǔ bú jiàn”, nghĩa là “lâu lắm không gặp”.
“好久 hǎo jiǔ” nghĩa là “lâu lắm rồi”;
不 bù, không;
见 jiàn, gặp.
Bình luận gần đây