TRÊN ĐƯỜNG DU LỊCH
***
1. 我们去旅行吧。
Wǒmen qù lǚxíng ba.
Chúng ta đi du lịch đi.
Trời ngày càng ấm lên, bạn muốn đi chơi ở ngoại ô. Bạn có lẽ cần một người bạn đi cùng. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “我们去旅行吧。Wǒmen qù lǚxíng ba.” “我们 wǒmen” có nghĩa là “chúng ta”. “去 qù” có nghĩa là “đi”. “旅行 lǚxíng” có nghĩa là “du lịch”. “吧 ba” là trợ từ ngữ khí, nói rõ đây là một câu đề nghị.
2. 周末有什么计划?
Zhōumò yǒu shénme jìhuà?
Cuối tuần có kế hoạch gì?
“周末 zhōumò” có nghĩa là “cuối tuần”. “有 yǒu” có nghĩa là “có”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”. “计划 jìhuà” có nghĩa là “kế hoạch”.
我们想开车去长城玩玩。Wǒmen xiǎng kāi chē qù chángchéng wánwán.
Chúng tôi muốn lái xe đi chơi Trường Thành. Khi trả lời câu hỏi “周末有什么计划?Zhōumò yǒu shénme jìhuà? “, bạn có thể nói: “我们打算去长城玩玩。Wǒmen xiǎng kāi chē qù chángchéng wánwán.” “长城 chángchéng” có nghĩa là “Trường Thành”. “开车 kāi chē” có nghĩa là “lái xe”.
3. 咱们什么时候出发?
Zánmen shénme shíhou chūfā?
Chúng mình bao giờ lên đường?
Nếu bạn muốn hỏi người bạn khi nào xuất phát, bạn có thể nói: “咱们什么时候出发?Zánmen shénme shíhou chūfā?” “咱们 zánmen” là đại từ nhân xưng, bao gồm cả người nói lẫn người nghe. “什么时候 shénme shíhou” có nghĩa là “bao giơ”. “出发 chūfā” có nghĩa là “lên đường”.
4. 下一个景点还有多远?
Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn?
Còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo?
Nếu bạn đã tham quan xong một điểm du lịch, bạn muốn biết còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo, bạn có thể nói: “下一个景点还有多远?Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn?” “下一个 Xià yí gè” có nghĩa là “tiếp theo”. “景点 jǐngdiǎn” có nghĩa là “điểm du lịch”. “还有 hái yǒu” có nghĩa là “còn”. “多远 duō yuǎn” có nghĩa là “bao xa”.
5. 这儿的风景太美了。
Zhèr de fēngjǐng tài měi le.
Phong cảnh nơi đây đẹp thật.
Cuối cùng đã đến điểm du lịch, bạn cho rằng phong cảnh ở đó rất đẹp. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “这儿的风景太美了。Zhèr de fēngjǐng tài měi le.” “这儿 zhèr” có nghĩa là “nơi đây”. “风景 fēngjǐng” có nghĩa là “phong cảnh”. “太美了 tài měi le” có nghĩa là “đẹp thật”.
6. 有没有去云南的路线?
Yǒu méiyǒu qù Yúnnán de lùxiàn?
Có tour đi Vân Nam không?
https://www.facebook.com/tienghoahangngay
有 yǒu: có.
没有 méiyǒu: không có.
去 qù: đi.
云南 Yúnnán, là một tỉnh miền tây-nam Trung Quốc.
路线 lùxiàn, có nghĩa là tour.
7. 你们一定不会失望的。
Nǐmen yídìng bú huì shīwàng de.
Chắc chắn không để các anh chị thất vọng.
Những người làm ở hãng du lịch sẽ thuyết phục bạn tham gia tour như sau: 你们一定不会失望的.
你们 nǐmen, có nghĩa là: các anh chị, các bạn.
一定 yídìng, có nghĩa là: chắc chắn.
不会 bú huì, có nghĩa là: không, không cảm thấy.
失望 shīwàng, có nghĩa là: thất vọng.
8. 我希望日程不要太紧。
Wǒ xīwàng rìchéng bú yào tài jǐn.
Tôi không mong lịch trình sắp xếp quá căng thẳng.
Nếu bạn không muốn lịch trình sắp xếp quá căng thẳng, bạn phải nói với công ty du lịch, bạn có thể nói: 我希望日程不要太紧.
我 wǒ, có nghĩa là: tôi.
希望 xīwàng, có nghĩa là: mong muốn.
日程 rìchéng, có nghĩa là: lịch trình.
不要 bú yào, có nghĩa là: không nên.
太 tài, có nghĩa là: quá.
紧 jǐn, có nghĩa là: căng thẳng.
9. 我想多去些地方。
Wǒ xiǎng duō qù xiē dìfang.
Tôi mong được đi thăm nhiều nơi.
Nếu bạn mong được đi thăm nhiều nơi Trung Quốc, bạn có thể nói với người bạn Trung Quốc như sau: 我想多去些地方.
我 wǒ, có nghĩ là: tôi.
想 xiǎng, có nghĩa là: muốn.
多duō, có nghĩa là: nhiều.
去 qù, có nghĩa là: đi. Trong câu này, từ này có nghĩa là đi tham quan.
些 xiē, có nghĩa là: một vài.
地方 dìfang, có nghĩa là: nơi.
10. 哪儿卖纪念品?
Nǎr mài jìniànpǐn?
Ở đâu có bán quà lưu niệm?
Nếu bạn muốn mua quà lưu niệm, trước hết bạn phải biết, trong tiếng Trung quà lưu niệm được gọi là: 纪念品 jìniànpǐn.
Bạn có thể hỏi như sau: 哪儿卖纪念品?
哪儿 nǎr, có nghĩa là: ở đâu.
卖 mài, có nghĩa là: bán, từ này là thanh thứ 4. Còn chữ 买 mǎi, thanh thứ 3, có nghĩa là mua.
纪念品 jìniànpǐn, có nghĩa là quà lưu niệm.
Chúc các bạn một ngyaf tốt lành!
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây