SUM HỌP GIA ĐÌNH
家庭聚会
1. 我很高兴认识你的家人。
Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén.
Tôi rất vui làm quen với gia đình anh.
2. 这是我的拿手菜。
Zhè shì wǒ de náshǒucài.
Đây là món ăn tôi nấu ngon nhất.
3. 你多吃点儿。
Nǐ duō chī diǎnr.
Cô ăn thêm đi.
4. 下次请你们到我家做客。
Xià cì qǐng nǐmen dào wǒ jiā zuò kè.
Lần sau mời cả nhà đến nhà tôi chơi.
***SO SÁNH PHẦN 2********
**SO SÁNH KÉM HƠN:
Khi so sánh A kém hơn(không bằng) B thì ta dùng “没有/Méiyǒu” hoặc “不比/Bùbǐ”:
Ví Dụ:
火车没有飞机快。
Huǒchē méiyǒu fēijī kuài.
Tàu hỏa không nhanh bằng máy bay.
>>CHÚ Ý:
***Sự khác nhau giữa dùng “没有” và“不比”:“不比” chỉ dùng trong trường hợp bất đồng, không đồng ý.
A不比B。。。Thể hiện 02 ý nghĩa khác nhau: có thể A hơn B hoặc có thể A và B giống nhau.
VD:
A:冬天上海比北京暖和。
Dōngtiān shànghǎi bǐ běijīng nuǎnhuo
Mùa đông ở Thượng Hải ấm hơn Bắc Kinh.
B:冬天,上海不比北京暖和。
Dōngtiān, shànghǎi bùbǐ běijīng nuǎnhuo.
Mùa đông, Thượng Hải không ấm áp bằng Bắc Kinh.
**********猜字谜***************
*******Đoán Từ Bí Mật************
1. 一口咬定
2. 一大二小
3. 一斗米
4. 一月七日
5. 一加一
6. 一半儿
Phản hồi gần đây