**Phương hướng:
东西南北
dōng xī nán běi
Đông Tây Nam Bắc
“东 dōng” có nghĩa là “phía đông”. Trong khẩu ngữ, người Trung Quốc thường nói “东边 dōngbian”. “边 bian” có nghĩa là “bên”, “đằng”. “西 xī” có nghĩa là “phía tây”. Chúng ta cũng có thể nói “西边 xībian”. “南 nán” có nghĩa là “phía nam”. “北 běi” có nghĩa là “phía bắc”.
1. 请问地铁站在哪里?
Qǐngwèn dìtiězhàn zài nǎli?
Xin lỗi, ga tàu điện ngầm ở đâu?
“请问 qǐngwèn” có nghĩa là “xin hỏi”. “地铁 dìtiě” có nghĩa là “tàu điện ngầm”. “站 zhàn” có nghĩa là “ga”, “bến”. “在 zài” là giới từ, có nghĩa là “ở”, “tại”. “哪里 nǎli” có nghĩa là “đâu”, “chỗ nào”.
2. 离这里远吗?
Lí zhèli yuǎn ma?
Cách đây có xa không?
“离 lí” có nghĩa là “cách”. “这里 zhèli” có nghĩa là “đây”, “nơi đây”. “远 yuǎn” có nghĩa là “xa”. “吗 ma” là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
3. 我应该坐什么车去?
Wǒ yīnggāi zuò shénme chē qù?
Tôi nên đi bằng xe gì?
“我 Wǒ” có nghĩa là “tôi”. “应该 yīnggāi” có nghĩa là “nên”, “phải”. “坐 zuò” có nghĩa đen là “ngồi”. Trong câu này có nghĩa là “đi xe”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”. “车 chē” có nghĩa là “xe”. “去 qù” có nghĩa là “đi”.
4. 您得去马路对面坐车。
Nín děi qù mǎlù duìmiàn zuò chē.
Chị phải qua đường đến bên kia đi xe buýt.
“您 nín” có nghĩa là “ông”, “bà”, “bác”. “得 děi” có nghĩa là “phải”. “去 qù” có nghĩa là “đi”, “đến”. “马路 mǎlù” có nghĩa là “đường”. “对面 duìmiàn” có nghĩa là “đối diện”, “bên kia”. “坐车 zuò chē” có nghĩa là “đi xe”.
5. 这车到东方小区吗?
Zhè chē dào Dōngfāng xiǎoqū ma?
Xe này có đến cộng đồng dân cư Đông Phương không?
“这 zhè” có nghĩa là “đây”, “này”. “车 chē” có nghĩa là “xe”. “这车 zhè chē” có nghĩa là “xe này”. “到 dào” có nghĩa là “đến”. “东方 dōngfāng” có nghĩa là “Đông Phương”. “小区 xiǎoqū” có nghĩa là cộng đồng dân cư. “东方小区 Dōngfāng xiǎoqū” có nghĩa là “cộng đồng dân cư Đông Phương”. “吗 ma” là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
6. 买一张票。
Mǎi yì zhāng piào.
Tôi mua một tấm vé.
Khi bạn đi xe buýt, bạn không có thẻ giao thông, thì bạn phải mua một tấm vé. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “买一张票。Mǎi yì zhāng piào.” “买 mǎi” có nghĩa là “mua”. “一 yī” có nghĩa là “một”. “张 zhāng” là lượng từ, có nghĩa là “tờ”, “tấm”. “票 piào” có nghĩa là “vé”.
7. 到了请你告诉我。
Dàole qǐng nǐ gàosu wǒ.
Khi đến nơi phiền anh cho tôi biết.
Bạn muốn nhờ người bán vé nhắn bạn một câu khi đến nơi, bạn có thể nói: “到了请你告诉我 Dàole qǐng nǐ gàosu wǒ”. “到 dào” có nghĩa là “đến”. “了 le” đặt sau động từ, có nghĩa là “rồi”. “请 qǐng” có nghĩa là “xin”, “phiền”. “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “告诉 gàosu” có nghĩa là “cho biết”. “我 wǒ” có nghĩa là “tôi”.
8. 在哪儿换车?
Zài nǎr huàn chē?
Đổi xe ở nơi nào?
9. 请送我去中心医院。
Qǐng sòng wǒ qù Zhōngxīn yīyuàn.
Phiền anh đưa tôi đi Bệnh viện Trung Tâm.
Nếu bạn muốn đi bệnh viện bằng xe tắc-xi, bạn có thể nói với tài xế như sau: “请送我去中心医院。Qǐng sòng wǒ qù Zhōngxīn yīyuàn.” “请 qǐng” có nghĩa là “xin”. “送 sòng” có nghĩa là “đưa”. “我 wǒ” có nghĩa là “tôi”. “去 qù” có nghĩa là “đi”. “中心 zhōngxīn” có nghĩa là “trung tâm”. “医院 yīyuàn” có nghĩa là “bệnh viện”. “中心医院 Zhōngxīn yīyuàn” có nghĩa là “Bệnh viện Trung tâm”.
10. 知道怎么走吗?
Zhīdao zěnme zǒu ma?
Anh có biết đường đi không?
Nếu bạn muốn biết tài xế có biết đường đi hay không, bạn có thể nói: “知道怎么走吗? Zhīdao zěnme zǒu ma?” “知道 zhīdao” có nghĩa là “biết”. “怎么 zěnme” có nghĩa là “thế nào”. “走 zǒu” có nghĩa là “đi”. “吗 ma” là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
11. 请您开慢点儿。
Qǐng nín kāi màn diǎnr.
Phiền anh đi chậm lại một chút.
Nếu bạn cho rằng tài xế lái xe nhanh quá, bạn mong tài xế đi chậm một tý, bạn có thể nói: “请您开慢点儿。Qǐng nín kāi màn diǎnr.” “请 qǐng” có nghĩa là “xin”. “您 nín” có nghĩa là “ông”, “bác”, “chú”. “开 kāi” có nghĩa là “lái”. “慢 màn” có nghĩa là “chậm”. “点儿 diǎnr” có nghĩa là “một chút”.
12. 就停在门口吧。
Jiù tíng zài ménkǒu ba.
Hãy dừng ở trước cửa nhé.
Khi đến nơi, bạn mong tài xế dừng xe ở trước cửa. Bạn có thể nói: “停在门口吧。Jiù tíng zài ménkǒu ba.” “就 jiù” có nghĩa là “ngay”. “停 tíng” có nghĩa là “dừng”. “在 zài” có nghĩa là “ở”. “门口 ménkǒu” có nghĩa là “trước cửa”. “吧 ba” là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu, thể hiện ngữ khí đề nghị, yêu cầu v.v.
Khi được biết cần phải đổi xe mới đến nơi, bạn muốn biết phải đổi xe gì. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “在哪换车? Zài nǎr huàn chē? ” “在 zài” có nghĩa là “ở”. “哪儿 nǎr” có nghĩa là “đâu”. “换 huàn” có nghĩa là “đổi”. “车 chē” có nghĩa là “xe”. “换车 huàn chē” có nghĩa là “đổi xe”.
Xin cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Bình luận gần đây