Khi sang Trung Quốc hay các quốc gia nói tiếng Trung, khí hậu và các điều kiện khác khiến bạn bị ốm, vậy đi khám bệnh tiếng Trung nói như thế nào? Xin xem bên dưới:
1. 你得去看病。
Nǐ děi qù kàn bìng.
Bạn cần đi khám bệnh.
你 nǐ, bạn.
得 děi, cần.
去 qù, đi.
看 kàn, khám.
医生 yīshēng, bác sĩ.
2. 你能陪我去医院吗?
Nǐ néng péi wǒ qù yīyuàn ma?
Bạn có thể đưa tôi đi khám bác sĩ không?
你 Nǐ, bạn.
能 néng, được, có thể.
陪 péi, đưa, có nghĩa là đi cùng.
我 wǒ, tôi.
去 qù, đi.
医院 yīyuàn, bệnh viện.
吗 ma, trợ từ ngữ khí.
3. 在哪儿挂号?
Zài nǎr guà hào?
Xin hỏi lấy số khám ở đâu?
Khi bạn muốn biết chỗ lấy số khám ở đâu, trong tiếng Hán bạn có thể hỏi 在哪儿挂号?
在 zài, ở, tại.
哪儿 nǎr, ở đâu.
挂号 guàhào, lấy số khám.
Tuy đây là câu hỏi, nhưng trong tiếng Trung nếu dùng cụm từ “哪儿 nǎr” hoặc “哪个 nǎɡè”, thì cuối câu không cần dùng “吗 ma” nữa.
4. 挂一个专家号。
Guà yí gè zhuānjiāhào.
Tôi xin lấy số khám bác sĩ chuyên gia.
Khi đi khám bệnh ở bệnh viện và muốn khám bác sĩ chuyên gia thì bạn có thể nói 挂一个专家号.
挂号 Guà hào, lấy số khám.
一个 yí gè, một cái.
专家 zhuānjiā, chuyên gia.
5. 你哪儿不舒服?
Nǐ nǎr bù shūfu?
Anh thấy khó chịu ở chỗ nào?
你 nǐ, đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
哪儿 nǎr, chỗ nào.
不 bù, Bất, không. Trong câu này có nghĩa là thấy.
舒服 shūfu, dễ chịu.
6. 我头疼。
Wǒ tóu téng.
Tôi nhức đầu.
头 tóu, đầu.
疼 téng, đau, nhức.
我拉肚子。Wǒ lā dùzi.
Tôi bị ỉa chảy?
拉肚子 lādùzi, ỉa chảy.
http://www.0.facebook.com/tienghoahangngay
7. 先量一下体温。
Xiān liáng yíxià tǐwēn.
Hãy đo nhiệt độ đã.
体温 tǐwēn, thân nhiệt.
量体温 liáng tǐwēn, đo thân nhiệt, đo nhiệt độ.
一下 yí xià, đã.
量一下体温 liáng yí xià tǐwēn, đo nhiệt độ đã.
先 xiān, hãy.
8. 什么时候开始的?
Shénme shíhou kāishǐ de?
Bị từ bao giờ?
什么时候 shénme shíhou, bao giờ.
开始 kāishǐ, bắt đầu, từ.
9. 我给你开点儿感冒药。
Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr gǎnmàoyào.
Tôi kê đơn cho cô ít thuốc cảm.
我 wǒ, Tôi.
给你 gěi nǐ, Cho cô.
开 kāi, Kê đơn.
点儿 diǎnr, Ít; 一点儿, Một ít.
感冒药 gǎnmàoyào, Thuốc cảm.
10. 每天吃几次?
Měi tiān chī jǐ cì?
Mỗi ngày uống mấy lần?
每天 měi tiān, Mỗi ngày.
吃 chī, Ăn, uống.
几次 jǐ cì, Mấy lần.
11. 一天三次,每次一片。
Yì tiān sān cì, měi cì yí piàn.
Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.
一天 yì tiān, Mỗi ngày.
三次 sān cì, Ba lần.
每次 měi cì, Mỗi lần.
一片 yí piàn, Một viên. hoặc có thể nói (粒-lì) cũng là viên.
12. 回去多喝水,好好休息。
Huíqu duō hē shuǐ, hǎohao xiūxi.
Về nhà phải nhớ uống nhiều nước, chú ý nghỉ ngơi.
回去 huíqu, Về, về nhà.
多 duō, Đa, nhiều.
喝水 hē shuǐ, Uống nước.
好好 hǎohao, Chú ý.
休息 xiūxi, Nghỉ ngơi.
Bình luận gần đây