Tiếng hoa hằng ngày bài 38 Nói về sự mệt mỏi

Tra số điện thoại Trung Quốc

MỆT TOÁT MỒ HÔI

1. 我都出汗了!
Wǒ dōu chū hàn le!
Tôi đã ra mồ hôi !

Nếu bạn đang trèo núi Hương Sơn ở phía tây-bắc thành phố Bắc Kinh, bạn đã ra mồ hôi, trong trường hợp này, bạn có thể nói: 我都出汗了!
我 wǒ, có nghĩa là: tôi.
都 dōu, có nghĩa là: đã.
出汗 chū hàn, có nghĩa là: ra mồ hôi.
了le, có nghĩa là: rồi.
我都出汗了! Tôi đã ra mồ hôi !

2. 我有点儿爬不动了。
Wǒ yǒudiǎnr pá bú dòng le.
Tôi không leo được nữa.

我 wǒ, có nghĩa là: tôi.
有点儿 yǒudiǎnr, có nghĩa là: hơi, có chút.
爬不动了 pá bú dòng le, có nghĩa là: không leo được rồi.
我有点儿爬不动了。 Tôi không leo được nữa.

3. 我经常去健身房。
Wǒ jīngcháng qù jiànshēnfáng.
Tôi thường tới phòng tập.
我 wǒ, có nghĩa là: tôi.
经常 jīngcháng, có nghĩa là: thường xuyên.
去 qù, có nghĩa là: đi.
健身房 jiànshēnfáng, có nghĩa là: phòng tập.
我经常去健身房。 Tôi thường tới phòng tập.

4. 贵在坚持。
Guì zài jiānchí.
Điều quan trọng là phải kiên trì.

贵 guì, có nghĩa là: quý.
在 zài, có nghĩa là: ở, tại.
坚持 jiānchí, có nghĩa là: kiên trì.
贵在坚持。 Điều quan trọng là phải kiên trì.

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 31 Phương tiện giao thông
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
%d bloggers like this: