华语生活常用词汇2
Từ ngữ tiếng hoa thường dùng trong cuộc sống P2
***********************
Các bạn ghép các cụm từ thành câu hoàn chỉnh nhé!
VD:
1. 今天有暴风雨, 注意安全,安全是第一位.
Jīntiān yǒu bàofēngyǔ, zhùyì ānquán
Hôm nay có bão, hãy chú ý đến an toàn
2. 在外海打渔的渔民不应该出海
Zài wàihǎi dǎ yú de yúmín bù yìng gāi chūhǎi
Ngư dân đánh bắt xa bờ không nên ra khơi.
Zhège /这个cái này
Nàme /那么thế
也/Yě /cũng
彩门/Cǎi mén/ cổng chào
请求/qǐngqiú / xin
摩托车/Mótuō chē/xe máy
介绍/Jièshào /giới thiệu
让;以便 /Ràng; yǐbiàn/ để
昨晚/Zuó wǎn/ tối qua
休息/Xiūxí / nghỉ
宾馆/Bīnguǎn / khách sạn
将;将要/Jiāng; jiāngyào/ sẽ
那边 /Nà biān/ đằng kia
相见/Xiāng jiàn/ gặp nhau
多少/Duōshǎo / bao nhiêu
现在/Xiànzài / bây giờ
岁;岁数/Suì; suìshu / tuổi
又;再/Yòu; zài/ lại
也许;可能/Yěxǔ; kěnéng/ cólẽ
当然/Dāngrán/ tất nhiên
餐/Cān / bữa
饭/Fàn / cơm
一起;共同/Yīqǐ; gòngtóng/ cùng
业务员;工作人员/Yèwù yuán; gōngzuò rényuán / chuyên viên
天气/Tiānqì / thời tiết
天气好/ Tiānqì hǎo/ trời đẹp
雪/Xuě / tuyết
凉快/Liángkuai / mát
雨天/Yǔtiān / trời mưa
暴风/Bàofēng/ bão, lốc
预报/Yùbào / dự báo
渔民/Yúmín / ngư dân
打渔/Dǎ yú/ đánh cá
风/Fēng / gió
变化/Biànhuà / thay đổi
雾/Wù / sương mù
连续/Liánxù / liên tục
有时/Yǒushí / lúc
阵雨/Zhènyǔ / mưa rào
电视台/Diànshìtái / đài
低气压/Dī qìyā/ áp thấp
登陆/Dēnglù / đổ bộ
暴风雨/Bàofēngyǔ / dông
好像/Hǎoxiàng / hình như
冷/Lěng /lạnh
时事;新闻/Shíshì; xīnwén/ thời sự, tin tức
注意/Zhùyì / đề ý
出海/Chūhǎi / ra khơi
外海/Wàihǎi / ngoài khơi
Bình luận gần đây