Cấu trúc 尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 19
*************************************
“尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… ”
Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” , đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lẫn nhau.
1. 作为大人尚且如此,何况我们小孩子呢?
1. Zuò wéi dà rén shàng qiě rú cǐ, hé kuàng wǒ men xiǎo hái zi ne
1. Làm người lớn còn như thế, huống chi trẻ em chúng tôi .
Từ mới:
作为 zuò wéi
làm, là, hành động, hành vi.v.v…
大人 dà rén
có nghĩa là người lớn.
小孩子 xiǎo hái zi
có nghĩa là trẻ em, trẻ con.
如此 rú cǐ
có nghĩa là như vậy, như thế.
2. 古人尚且知晓养生,何况现代人?
2. Gǔ rén shàng qiě zhī xiǎo yǎng shēng , hé kuàng xiàn dài rén ?
2. Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.
Từ mới:
古人 gǔ rén
có nghĩa là cổ nhân, người xưa.
现代人 xiàn dài rén
có nghĩa là người hiện đại, người bây giờ.
知晓 zhī xiǎo
có nghĩa là biết.
养生 yǎng shēng
có nghĩa là dưỡng sinh.
3. 她举着伞尚且寸步难行,何况手里还抱着个小孩?
3. Tā jǔ zhe sǎn shàng qiě cùn bù nán xíng , hé kuàng shǒu lǐ hái bào zhe gè xiǎo hái?
3. Chị ấy cầm chiếc ô còn không nhích được một bước, huống hồ trong tay còn bế đứa con.
Từ mới:
伞,雨伞 sǎn, yǔ sǎn
có nghĩa là ô.
寸步难行 cùn bù nán xíng
có nghĩa là không nhích được một bước.
举 jǔ
có nghĩa là cầm, giơ. Ví dụ cầm cờ, giơ tay.
ví dụ: 举旗 jǔ qí, 举手jǔ shǒu
抱 bào
có nghĩa là ôm, bế.
ví dụ: 拥抱 yōng bào , 抱住 bào zhù
4. 郊区房价尚且如此之高,何况市中心?
4. Jiāo qū fáng jià shàng qiě rú cǐ zhī gāo, hé kuàng shì zhōng xīn ?
4. Giá nhà khu ngoại thành còn cao như vậy, huống chi là trung tâm thành phố.
Từ mới:
郊区 jiāo qū
có nghĩa là vùng ngoại ô, ngoại thành.
房价 fáng jià
có nghĩa là giá nhà.
高 gāo
có nghĩa là cao, đắt.
Ví dụ: 房价高 fáng jià gāo,物价高wù jià gāo。反之,房价低 fáng jià dī,物价低 wù jià dī。
市中心 shì zhōng xīn
có nghĩa là trung tâm thành phố, nội thành.
**********************************
Chúc các bạn học vui vẻ

Xem thêm:  Bắt đầu học tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: