So sánh trong tiếng Hoa

Tra số điện thoại Trung Quốc

中国女孩没有越南女孩漂亮
Zhōngguó nǚhái méiyǒu yuènán nǚhái piàoliang
Con gái Trung Quốc không xinh bằng con gái Việt Nam.
**Mở đầu bài viết là kiêu ngạo rồi. Hôm nay chúng ta sẽ học cách so sánh nhé!
**Trước tiên là lời xin lỗi của mình và cũng là học luôn.
2. 好久没有跟大家讲话了,真抱歉
Hǎojiǔ méiyǒu gēn dàjiā jiǎnghuàle, zhēn bàoqiàn
Đã lâu lắm không nói chuyện với mọi người rồi, thật sự xin lỗi.
3. 最近我很忙所以。。。你们原谅我吧
Zuìjìn wǒ hěn máng suǒyǐ. . . Nǐmen yuánliàng wǒ ba
Dạo này mình bận quá nên….mọi người thông cảm cho mình nhé!
**ghi chú:
原谅/yuánliàng: tha thứ, thông cảm…
****SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG*****
**So sánh bằng:
。。。跟。。。一样。
. . . Gēn. . . Yīyàng.
…bằng nhau…
VD:
我的手机跟你的一样
Wǒ de shǒujī gēn nǐ de yīyàng
Điện thoại của tôi giống với điện thoại của bạn.
**So sánh hơn:
Sử dụng từ “比”(Bǐ) phiên âm hán việt là “tỷ” nghĩa là “hơn” để so sánh hơn
VD:
1. 我比他帅
Wǒ bǐ tā shuài
Tôi đẹp trai hơn anh ta
2. 这件衣服比那件贵五十块
zhè jiàn yī fú bǐ nà jiàn guì wǔ shí kuài
Bộ quàn áo này đắt hơn bộ đồ kia 50 đồng
3. 她比我漂亮一点儿
Tā bǐ wǒ piāo liàng yī diǎn ér
Cô ấy xinh hơn tôi 1 chút
4. mèi mèi bǐ wǒ gāo de duō
妹妹比我高得多
Em gái cao hơn tôi rất nhiều
****Chú ý*********
Trước hình dung từ có thể dung phó từ 更,还… biểu thị sự so sánh chỉ mức độ.
VD:
1. 我比他更爱你
wǒ bǐ tā gèng ài nǐ
Anh còn yêu em nhiều hơn anh ta
**So sánh cao nhất:
Ta dùng chữ 最/Zuì âm hán việt là “tối” nghĩa là “nhất”.
VD:
你永远是我心中最美的女孩
Nǐ yǒngyuǎn shì wǒ xīnzhōng zuìměi de nǚhái
Em mãi là người con gái đẹp nhất trong trái tim anh.
************BỔ SUNG****************************
8 Cách dùng của từ “比”(Bǐ)
1) A 比 B + Động từ + 得 + Hình dung từ (tính từ) + 得多
2)A 比 B + Động từ + 得 + Hình dung từ (tính từ)
3)A + Động từ + Danh từ + Động từ + 得 + 比 B+ Hình dung từ (tính từ)
4)A + Danh từ + Động từ + 得 + 比 B + Hình dung từ (tính từ)
5)Danh từ + A + Động từ + 得 + 比 + B + Hình dung từ (tính từ)
6)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 得多/多了/一点儿/一些 (de duō/duō le/yīdiǎn er/yīxiē)
7)A 比 B + 更/还 (gèng/hái) +Hình dung từ (tính từ)
8)A 比 B + Hình dung từ (tính từ) + 数量 (shùliàng – số lượng)
*************TRÒ CHƠ ĐOÁN CHỮ******************
**************猜字谜 – Cāi zìmí********************
VD:
一口吃掉牛尾巴
Yīkǒu chī diào niú wěiba
Một miệng ăt đứt đuôi Trâu.
**Đáp án là chữ: 告 vì chữ Trâu 牛 ở trong chữ này đã bị cái chữ 口 chiếm mất cái đuôi rồi.
http://www.facebook.com/tienghoahangngay
**Xin mời đoán chữ dưới đây:
1:一人
2:一人一张口,口下长只手
3:一人在内,猜一字
4:一人挑两小人
5:一人腰上挂把弓
Cả nhà cùng đoán nhé, sau này sẽ có chương trình đoán chữ có thưởng 🙂
Chúc vui!

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 46 Những từ trái nghĩa
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
%d bloggers like this: