TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH IN ẤN.
*******
0. 印刷 yìnshuā: in ấn.
1. 小花饰Xiǎohuāshì: họa tiết
2. 三色版印刷Sānsèbǎn yìnshuā: in ba màu
3. 四色分版印刷Sì sè fēn bǎn yìnshuā: in bốn màu
4. 封面标题烫印Fēngmiànbiāotítàngyìn: in dập nóng tên sách ở bìa sách
5. 彩色凹印Cǎisè āo yìn: in lõm màu
6. 加网印刷Jiā wǎng yìnshuā: in lưới
7. 彩色印刷Cǎisè yìnshuā: in lõm màu
8. 凸版印刷Túbǎnyìnshuā: in nổi
9. 胶版印刷Jiāobǎnyìnshuā: in offset
10. 铅盘Qiānpán: khay chữ in
11. 花体Huā tǐ: kiểu chữ hoa
12. 罗马体Luómǎtǐ: kiểu chữ La Mã
13. 斜体Xiétǐ: kiểu chữ nghiêng
14. 底边Dǐbiān: lề dưới
15. 狭边Xiábiān: lề hẹp
16. 色边Sèbiān: lề màu
17. 宽边Kuānbiān: lề rộng
18. 印刷机Yìnshuājī: máy in
19. 排字机Páizì jī: máy xếp chữ
20. 铸字车间Zhùzìchējiān: phân xưởng đúc chữ
21. 印刷车间Yìnshuāchējiān: phân xường in
22. 版面设计Bǎnmiànshèjì: thiết kế trang in
23. 铸字工Zhùzìgong: thợ đúc chữ in
24. 字模工Zìmó gong: thợ làm khuôn đúc chữ
25. 制图工Zhìtúgong: thợ vẽ thiết kế
26. 排版工Páibǎn gong: thợ xếp chữ
27. 照相凹板印刷Zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā: thuật khắc ảnh trên bản kẽm
Chúc các bạn học vui vẻ!
Bình luận gần đây