Tiếng Trung về trường học

Hôm nay chúng ta sẽ học tiếng trung về trường học nhé các bạn:

1. 你在哪个学校学习?

nǐ zài nǎ ge xué xiào xué xí?

Bạn học ở trường nào ?

2. 我在警察学院学习。

wǒ zài jíng chá xué yuàn xué xí

Tôi học tại Học viện cảnh sát

3. 你早上几点上课,几点下课 ?

nǐ zǎo shàng jǐ diǎn shàng kè, jǐ diǎn xià kè ?

Bạn buổi sáng mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học

4. 我早上七点上课十一点下课

wǒ zǎo shàng qī diǎn shàng kè shí yī diǎn xià kè

Tôi buổi sáng 7 giờ lên lớp, 11 giờ tan học

5. 每天你有几节课 ?

měi tiān nǐ yǒu jǐ jié kè

Hàng ngày bạn có mấy tiết học ?

6. 我每天有八节课,上午和下午都有四节课

wǒ měi tiān yǒu bā jié kè, shàng wǔ hé xià wǔ dōu yǒu sì jié kè

Tôi hàng ngày đều có 8 tiết,sáng và chiều đều có 4 tiết

7. 你的学习生活怎么样?

nǐ de xué xí shēng huó zěn me yàng ?

Cuộc sống học tập của bạn như thế nào ?

8. 我的学习生活很幸苦,可是我觉得不累, 因为我有很多知识

wǒ de xué xí shéng huó hěn xǐn kǔ, kè shì wǒ jué de bú lèi, yīn wèi wǒ yǒu hěn duō zhī shì

Cuộc sống học tập của tôi rất vất vả, nhưng tôi cảm thấy không mệt, bởi vì tôi có rất nhiều tri thức.

Cùng đọc một đoạn văn tiếng Trung về trường học để luyện viết nhé!

Xem thêm:  Cấu trúc 首(shǒu) 先(xiān) …… 其(qí) 次(cì) …
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: