Đi du lịch chúng ta thường khó khăn về việc chọn món ăn sáng, nên các từ vựng tiếng Trung về đồ ăn sáng sẽ giúp chúng ta dễ dàng chọn lựa, dễ nắm bắt được các món ăn, tạo tiền đề vững chắc cho giao tiếp tiếng Trung, hi vọng chúng ta sẽ học tốt tiếng Trung.
1 Xôi 糯米饭 Nuòmǐ fàn
2 Bánh mỳ 面包 Miànbāo
By TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN – Tháng Mười 18, 2016
Từ vựng Tiếng Trung về Món ăn sáng
29/8/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Món ăn sáng – Học Tiếng Trung online
tiếng trung Hoàng Liên/tu-vung-ve-mon-an-sang/ 2/2
3 Bánh bao 包子 Bāozi
4 Bánh mỳ trứng 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
5 Bánh mỳ kẹp thịt 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
6 Bánh trôi, bánh chay 汤圆 Tāngyuán
7 Bánh cuốn 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn
8 Bánh rán 炸糕 Zhà gāo
9 Bánh chuối 香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng
10 Trứng vịt lộn 毛蛋 Máo dàn
11 Bún riêu cua 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn
12 Bún ốc 螺蛳粉 Luósī fěn
13 Bún cá 鱼米线 Yú mǐxiàn
14 Bún chả 烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn
15 Cơm rang 炒饭 Chǎofàn
16 Sữa chua 酸奶 Suānnǎi
17 Sữa tươi 鲜奶 Xiān nǎi
18 Mì ăn liền 方便面 Fāngbiànmiàn
19 Hamburger 汉堡包 Hànbǎobāo
20 Sandwich 三明治 Sānmíngzhì
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Phản hồi gần đây