Xin tăng lương bằng tiếng Trung

YÊU CẦU TĂNG LƯƠNG

A: 你看起来不高兴。怎么了?
nǐ kàn qǐlai bù gāoxìng. zěnmele?
Nhìn bạn trông có vẻ không vui. có chuyện gì vậy?

B: 我跟老板说我的业绩好,应该加薪。
wǒ gēn lǎobǎn shuō wǒ de yèjì hǎo, yīnggāi jiāxīn.
Tôi đã nói với ông chủ rằng: Thành tích làm việc của tôi rất tốt và ông ấy nên tăng lương cho tôi.

A: 他不同意吗?
tā bù tóngyì ma?
Ông ấy không đồng ý à?

B: 他说虽然我业绩好,但是来公司时间太短了。
tā shuō suīrán wǒ yèjì hǎo, dànshì lái gōngsī shíjiān tài duǎn le.
Ông ấy nói mặc dù thành tích làm việc của tôi rất tốt, tuy nhiên thời gian tôi làm việc tại công ty vẫn còn ngắn.

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

看起来 kàn qǐlai xem ra
怎么了 zěnmele sao vậy, có chuyện gì vậy
跟…说… gēn … shuō nói với ai
业绩 yèjì thành tích trong công việc
加薪 jiāxīn tăng lương
虽然…但是… suīrán … dànshì … mặc dù, tuy……..nhưng

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

表现 biǎoxiàn biểu hiện
业务 yèwù nghiệp vụ
突出 tūchū nổi bật
工资 gōngzī lương
满意 mǎnyì mãn nguyện, hài lòng
一般 yībān thông thường, bình thường

NGỮ PHÁP:

虽然 (suīrán)…, 但是 (dànshì)/可是 (kěshì ) /却 (què)….: Tuy …..nhưng…..

这个工作虽然很辛苦可是工资高
zhè ge gōngzuò suīrán hěn xīnkǔ, kěshì gōngzī gāo。
Công việc này tuy rất vất vả nhưng lương cao.

虽然忙但我每天都会抽空学习中文
suīrán máng, dàn wǒ měitiān dōu huì chōukòng xuéxí Zhōngwén。
Tuy bận nhưng hàng ngày tôi đều dành thời gian để học tiếng Trung.

他虽然没文凭但很有能力
tā suīrán méi wénpíng, dàn hěn yǒu nénglì。
Tuy anh ta không có bằng cấp gì nhưng rất có năng lực.

Xem thêm:  Cấu trúc 宁可(nìnɡ kě) … … 也不(yě bù)…

这个工作虽然辛苦却很有意思
zhè ge gōngzuò suīrán xīnkǔ, què hěn yǒu yìsi。
Công việc này tuy vất vả nhưng lại rất có ý nghĩa.

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: