Cấu trúc 幸(xìng) 亏(kuī) …… 要(yào) 不(bù)

CẤU TRÚC
************************
幸(xìng) 亏(kuī) …… 要(yào) 不(bù)”.
Có nghĩa là : “May mà……/nếu không/không thì……”

VÍ DỤ:

1. 幸亏今天没开车,要不非赶上堵车不可。
1. Xìng kuī jīn tiān méi kāi chē ,yào bù fēi gǎn shàng dǔ chē bù kě 。
1. May mà hôm nay không lái xe, nếu không không tránh khỏi ùn tắc.

2.幸亏老张没买彩票,要不也无缘中奖。
2. Xìng kuī lǎo zhāng méi mǎi cǎi piào ,yào bù yě wú yuán zhòng jiǎng 。
2. May mà ông Trương không mua sổ xố, không thì cũng chẳng trúng thưởng.

3. 幸亏他提前告诉我了,要不我还蒙在鼓里呢。
3. Xìng kuī tā tí qián gào sù wǒ le,yào bù wǒ hái méng zài gǔ lǐ ne 。
3. May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

4. 幸亏我今天提前回家了,要不阳台的衣服就被雨淋湿了。
4. Xìng kuī wǒ jīn tiān tí qián huí jiā le ,yào bù yáng tái de yī fù jiù bèi yǔ lín shī le 。
4. May mà hôm nay tôi về nhà sớm, không thì quần áo phơi ngoài ban công bị mưa ướt hết.

5. 幸亏我去了厨房,要不煤气得开一宿。
5. Xìng kuī wǒ qù le chú fáng ,yào bù méi qì děi kāi yì xiǔ 。
5. May mà tôi vào bếp, không thì bếp ga sẽ bị mở suốt đêm.

6. 幸亏我们改变了行程,要不封闭高速路我们也回不去。
6. Xìng kuī wǒ mén gǎi biàn le xíng chéng ,yào bù fēng bì gāo sù lù wǒ mén yě huí bú qù 。
6. May mà chúng tôi thay đổi hành trình, không thì đường cao tốc đóng cửa chúng tôi cũng không về được.

Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong công ty

TỪ MỚI:
**********************

开(kāi) 车(chē) lái xe,
堵(dǔ) 车(chē) tắc xe,
彩(cǎi) 票(piào) sổ xố,
中(zhòng) 奖(jiǎng) trúng thưởng ,
蒙(méng) 在(zài) 鼓(gǔ) 里(lǐ) mù tịt, không biết gì ,
阳(yáng) 台(tái) ban công,
淋(lín) 湿(shī) ướt,
厨(chú) 房(fáng) nhà bếp,
煤(méi) 气(qì) ga,
封(fēng) 闭(bì) phong bế, đóng cửa.

Mời các bạn học phần tiếp theo:

1. 幸亏老师及时赶到,要不小王和小李就打得不可开交了。
1. Xìng kuī lǎo shī jí shí gǎn dào,yào bú xiǎo wáng hé xiǎo lǐ jiù dǎ dé bú kě kāi jiāo le 。
1. May mà giáo viên đến kịp, không thì Tiểu Vương và Tiểu Lý đã đánh nhau túi bụi.

2. 幸亏我没吃那盒点心,要不现在已经上吐下泻了。
2. Xìng kuī wǒ méi chī nà hé diǎn xīn,yào bù xiàn zài yǐ jīng shàng tǔ xià xiè le 。
2. May mà tôi không ăn hộp bánh điểm tâm ấy, không thì bây giờ đã miệng nôn chôn tháo rồi.

3. 幸亏有你在身边,要不我一个人力不从心。
3. Xìng kuī yǒu nǐ zài shēn biān,yào bù wǒ yī gè rén lì bù cóng xīn 。
3. May mà có bạn ở bên cạnh, không thì tôi một mình lực bất tòng tâm.

4. 幸亏我眼疾手快,要不这杯子肯定摔碎了。
4. Xìng kuī wǒ yǎn jí shǒu kuài,yào bù zhè bēi zǐ kěn dìng shuāi suì le 。
4. May mà tôi nhanh tay nhanh mắt, không thì chiếc cốc này nhất định vỡ rồi.

5. 幸亏抢救及时,要不他肯定不省人事了。
5. Xìng kuī qiǎng jiù jí shí,yào bù tā kěn dìng bù xǐng rén shì le 。
5. May mà cấp cứu kịp thời, nếu không anh ấy nhất định bất tỉnh nhân sự rồi.

Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung về Phỏng vấn Xin việc

6. 幸亏多方援助,要不将有更多的人受伤。
6. Xìng kuī duō fāng yuán zhù,yào bù jiāng yǒu gèng duō de rén shòu shāng 。
6. May mà nhiều nơi viện trợ, không thì sẽ có càng nhiều người bị thương.

TỪ MỚI:
***************

不(bù) 可(kě) 开(kāi) 交(jiāo) không thể tách ra được, không thể can ra được,
点(diǎn) 心(xīn) điểm tâm,
上(shàng) 吐(tù) 下(xià) 泻(xiè) miệng nôn chôn tháo,
力(lì) 不(bù) 从(cóng) 心(xīn) lực bất tòng tâm,
眼(yǎn) 疾(jí) 手(shǒu) 快(kuài) nhanh tay nhanh mắt,
摔(shuāi) 碎(suì) rơi vỡ ,
抢(qiǎng) 救(jiù) cấp cứu,
不(bù) 省(xǐng) 人(rén) 事(shì) bất tỉnh nhân sự,
多(duō) 方(fāng) 援(yuán) 助(zhù) nhiều nơi viện trợ.

**********************************
Chúc các bạn học vui vẻ với THHN!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: