Cấu trúc … 甚(shèn) 至(zhì) …

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 18
*************************************
” …… 甚(shèn) 至(zhì) …… “.

Có nghĩa là “……, thâm chí…….” Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần với mệnh đề trước .

1. 他病得太严重了,虚弱得甚至连呼吸都很艰难!
1. Tā bìng dé tài yán zhòng le , xū ruò dé shèn zhì lián hū xī dōu hěn jiān nán
1. Anh ấy ốm rất nặng, yếu đến mức thậm chí thở cũng rất khó khăn.

Từ mới.
病 bìng
có nghĩa là bệnh, ốm.

严重 yán zhòng
có nghĩa là nghiêm trọng, nặng.

虚弱 xū ruò
có nghĩa là yếu, ốm yếu.

呼吸 hū xī
có nghĩa là hô hấp, hít thở.

艰难 jiān nán
có nghĩa là khó khăn, gian khó.

2. 今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
2. Jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng , shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo
2. Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.

Từ mới.
冬天 dōng tiān
có nghĩa là mùa đông.

一点 yì diǎn
có nghĩa là một tí, một chút, một ít.

冷 lěng
có nghĩa là lạnh, rét.

棉袄 mián ǎo
có nghĩa là áo bông.

3. 好心人在我困难时伸出了援助之手,可我甚至不知道他们的名字。
3. Hǎo xīn rén zài wǒ kùn nan shí shēn chū le yuán zhù zhī shǒu , kě wǒ shèn zhì bù zhī dào tā men de míng zi
3. Người tốt bụng đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn, nhưng tôi thâm chí không biết tên tuổi của họ.

Xem thêm:  Kết cấu: Nếu.... thì..... trong tiếng Trung

Từ mới.
好心人 hǎo xīn rén
có nghĩa là người có lòng tốt, người tốt bụng.

援助 yuán zhù
có nghĩa là viện trợ, giúp đỡ.

知道 zhī dào,不知道 bù zhī dào
có nghĩa là biết, không biết.

名字 míng zì
có nghĩa là tên.

4. 他追求新颖、奇特,甚至不怕被人质疑。
4. Tā zhuī qiú xīn yǐng 、 qí tè , shèn zhì bú pà bèi rén zhì yí
4. Anh ấy theo đuổi mới mẻ, lạ lùng, thậm chí không sợ người khác chất vấn.

追求 zhuī qiú
có nghĩa là theo đuổi.

新颖 xīn yǐng
có nghĩa là mới mẻ.

奇特 qí tè
có nghĩa là lạ lùng, đặc biệt.

质疑 zhì yí
có nghĩa là chất vấn, hỏi han

*****************************************
Chúc các bạn học vui vẻ với Tiếng Hoa Hằng Ngày nhé!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: