Kết cấu: Nếu…. thì….. trong tiếng Trung

Kết cấu: Nếu…. thì…..
“如果……就……”句式
****************
“如果……就……”, (rú ɡuǒ … … jiù … …): Nếu… thì….

1. 如果观众朋友们想学好普通话,就一定要多说多练习。
1。Nếu các bạn muốn học giỏi tiếng phổ thông Trung Quốc, thì nhất định phải nói nhiều và luyện tập nhiều.
1. Rúguǒ guānzhòng péngyǒumen xiǎng xuéhǎo pǔtōnghuà, jiù yīdìng yào duō shuō duō liànxí.

2。如果你猜对了,我就告诉你;
2。(rú ɡuǒ nǐ cāi duì le , wǒ jiù ɡào su nǐ.)
2。Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.
* Khẩu ngữ thường nói:

猜对了(cāi duì le), Đoán đúng rồi,

猜不出来 (cāi bù chū lái), Không đoán ra,

我瞎猜的 (wǒ xiā cāi de), Tôi đoán mò.

**********************
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

Xem thêm:  Cấu trúc 不(bú) 但(dàn) 不(bú) …… 反(fǎn) 而(ér) …
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: