Tên hoa quả bằng tiếng Hoa Tiếng Trung

TÊN HOA QUẢ và CÁCH NÓI PHẦN TRĂM – Tiếng Trung

今天搜集并翻译了一些常见的水果的名字。
Jīntiān sōují bìng fānyìle yīxiē chángjiàn de shuǐguǒ de míngzì.
Hôm nay mình sẽ giới thiệu một vài tên loại hoa quả thường gặp.
苹果 Píngguǒ apple: Táo
杏子 Xìngzi apricot: Mơ
香蕉 Xiāngjiāo banana: Chuối
橙子 Chéngzi orange: Cam
黑莓 Hēiméi blackberry: Hắc mai
杨桃 Yángtáo carambola: Khế
樱桃 Yīngtáo cherry: Anh đào
栗子 Lìzǐ chestnut: Hạt dẻ
梨 Lí pear: Lê
桃子 Táozi peach: Đào
荔枝 Lìzhī leechee: Vải
葡萄 Pútáo grape: Nho
青梅 Qīngméi green plum: Mận xanh
哈密瓜 Hāmìguā hami melon: Dưa mỹ/ dưa vàng
山楂 Shānzhā hawthorn : Táo mèo
水蜜桃 Shuǐmì táo honey peach: Đào tiên
柠檬 Níngméng lemon : Chanh
桂圆 Guìyuán longan : Nhãn
芒果 Mángguǒ mango : Xoài
香瓜 Xiāngguā muskmelon: Dưa Lê
脐橙 Qíchéng navel orange: Cam ngọt
https://www.facebook.com/tienghoahangngay
枣子 Zǎozi jujube : Táo
石榴 Shíliú pomegranate: Lựu
柚子 Yòuzi pomelo : Bưởi
草莓 Cǎoméi strawberry: Dâu Tây
西瓜 Xīguā melon: Dưa Hấu
柿子 Shìzi persimmon: Quả Hồng
凤梨 Fènglí pineapple: Dứa
桑椹 Sāngshèn mulberry: Dâu ta
榴梿 Liú lián durian : Sầu riêng
木瓜 Mùguā pawpaw: Đu đủ
黄瓜 Huángguā Cucumber : Dưa chuột
橘子 Júzi:Quýt
**Cách nói phần trăm trong tiếng Trung (Có một số bạn hỏi nên mình trả lời luôn vào đây cho tiện)
VD: 1/3: đọc là: 三分之一(Sān fēn zhī yī)
Theo đó, bạn phải đọc số phía sau dấu “/” trước + 分之+số phía trước dấu “/”.
VD:40% đọc là: 百分之四十(Bǎi fēn zhī sìshí)
Theo đó, bạn phải đọc 百分 trước+之+số phần trăm
Nếu là phần nghìn thì: 千分+之+số phần trăm

Xem thêm:  Tiếng Trung Chuyên Ngành Thuốc
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: