Các loại cây nấu nước uống Tiếng Trung

TIẾNG TRUNG VỀ CÂY NẤU NƯỚC UỐNG MÙA HÈ
************
Ngày hè thật oi bức phải không các bạn, vậy hãy cùng Tiếng Hoa Hằng Ngày học các từ mới về các đồ uống mát lành trong mùa hè bằng tiếng Trung nhé!
1. Cây lá Vối: 水翁 : Shuǐ wēng
2. Rau má: 崩大碗 : Bēng dà wǎn
3. Trà xanh (chè tươi): 绿茶 : Lǜchá
4. Cây atiso: 菜薊 : Cài jì
5. Rau mã đề: 大车前草 : Dà chē qián cǎo
6. Cây găng bầu (găng tía): 云南石梓 : Yúnnán shí zǐ
7. Cỏ tranh: 白茅 : Báimáo
8. Râu ngô: 玉米鬚 : Yùmǐ xū
9. Nhân trần: 毛麝香 : Máo shèxiāng
10. Sắn dây: 野葛根 : Yě gégēn
*****
Chúc các bạn học vui!
lá vối tiếng trungrau má tiếng trung, rau mã đề tiếng trung, găng bầu tiếng trung, râu ngô tiếng trung, nhân trần tiếng trung, sắn dây tiếng trung

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 46 Những từ trái nghĩa
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: