1. 最近我牙疼。
Zuìjìn wǒ yá téng.
Dạo này tôi đau răng.
最近 zuìjìn, Gần đây, dạo này.
我 wǒ, Tôi.
牙 yá, Răng.
疼 téng, Đau.
2. 应该吃什么药呢?
Yīnggāi chī shénme yào ne?
Nên uống thuốc gì nhỉ?
应该 yīnggāi, Nên.
吃 chī, Ăn, uống.
什么 shénme, Gì.
药 yào, Thuốc.
呢 ne, Nhỉ.
3. 你试试这种药。
Nǐ shìshi zhè zhǒng yào.
Cô thử uống thuốc này xem sao.
你 nǐ, Đại từ nhân xưng: anh, chi, ông, bà…
试试 shìshi, Thử xem.
Trong tiếng Trung Quốc thường dùng từ lặp lại để nhấn mạnh điều muốn nói. 试试 shìshi: Thử xem. 看看 kànkan, Xem, xem sao.
这种药 zhèzhǒng yào, Loại thuốc này.
4. 这种药效果不错。
Zhè zhǒng yào xiàoguǒ bú cuò.
Loại thuốc này hiệu quả rất tốt.
这种 zhè zhòng, Loại này.
药 yào, Thuốc.
效果 xiàoguǒ, Hiệu quả.
不错 bú cuò, Rất tốt.
5. 有副作用吗?
Yǒu fùzuòyòng ma?
Có tác dụng phụ không?
有 Yǒu, Có.
副作用 fùzuòyòng, Tác dụng phụ.
吗 ma, trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
6. 请您先去交费。
Qǐng nín xiān qù jiāo fèi.
Mời anh đi nộp tiền trước.
请 qǐng, Mời.
您 nín, Từ xưng hô với bậc trên như ông, bà, cha mẹ v.v.
先 xiān, Trước.
去qù, Đi.
交费 jiāo fèi, Nộp tiền.
7. 大夫,取药。
Dàifu, qǔ yào.
Bác sĩ, cho tôi lấy thuốc.
大夫 dàifu, Bác sĩ.
取药 qǔ yào, Lấy thuốc.
8. 这一瓶是外用的。
Zhè yì píng shì wàiyòng de.
Lọ này là thuốc bôi.
这 zhè, Đây, này. 一瓶 yì píng, Một lọ.
是 shì, Là.
外用的 wài yòng de, Thuốc bôi.
9. 您别弄错了。
Nín bié nòngcuò le.
Anh đừng nhầm nhé.
您 nín, Từ xưng hô với bậc trên như ông, bà, cha, mẹ, anh, chị.
别 bié, Đừng.
弄错 nòng cuò, Làm sai.
了 le, Đã, rồi. 下雨了(Xià yǔ le), Mưa rồi. 花开了(Huā kāi le), Hoa nở rồi.
10. 快叫救护车!
Kuài jiào jiùhù chē!
Mau gọi xe cứu thương !
快 kuài, có nghĩa là: mau. 叫 jiào, có nghĩa là: gọi.
救护 jiùhù, có nghĩa là: cứu thương.
车 chē, có nghĩa là: xe.
救护车 jiùhùchē, có nghĩa là xe cứu thương.
11. 他流了很多血。
Tā liúle hěn duō xiě.
Anh ấy chảy rất nhiều máu.
他 tā, có nghĩa là: anh ấy.
流 liú, có nghĩa là: chảy.
了 le, có nghĩa là: rồi.
很多 hěn duō, có nghĩa là: rất nhiều.
血 xiě, có nghĩa là: máu.
12. 没有生命危险吧?
Méiyǒu shēngmìng wēixiǎn ba?
Không nguy hiểm đến tính mạng chứ ?
没有 méiyǒu, Không có.
生命 shēngmìng, Tính mạng.
危险 wēixiǎn, Nguy hiểm.
吧 ba, Chứ.
13. 最好住院观察几天。
Zuì hǎo zhù yuàn guānchá jǐ tiān.
Tốt nhất nằm viện quan sát mấy hôm.
最好 zuìhǎo, Tốt nhất. “最 zuì” có nghĩa là: nhất.
住院 zhùyuàn, Nằm viện.
观察 guānchá, Quan sát.
几天 jǐ tiān, mấy hôm, vài hôm.
13. 你好点儿了吗?
Nǐ hǎo diǎnr le ma?
Anh đỡ chưa? Bạn đến bệnh viện thăm một người bạn, trước tiên nên nói 你好点儿了吗. Anh đỡ chưa?
你 nǐ, anh.
好点儿 hǎo diǎnr, đỡ.
吗 ma, trợ từ ngữ khí, nó thường để ở cuối câu, nó có nghĩa là trả lời bằng “vâng” hoặc “không”.
14. 在医院里真没意思。
Zài yīyuàn lǐ zhēn méi yìsi.
Nằm viện chán thật
在 zài, ở.
医院 yīyuàn, bệnh viện.
里 lǐ, trong.
真 zhēn, thật.
没意思 méi yìsi, chán.
15. 你这个星期能出院吗?
Nǐ zhège xīngqī néng chū yuàn ma?
Tuần này anh có thể ra viện rồi chứ ?
你 nǐ, anh.
这个星期 zhège xīngqī, tuần này.
能 néng, có thể.
出院 chū yuàn, ra viện.
16. 祝你早日恢复健康。
Zhù nǐ zǎorì huīfù jiànkāng.
Chúc anh sớm bình phục.
祝你 zhù nǐ, chúc anh.
早日 zǎorì, sớm.
恢复 huīfù, khôi phục.
健康 jiànkāng, sức khoẻ.
祝大家新周快乐。
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Bình luận gần đây