ĐI QUÁN BAR
1. 我要一瓶啤酒。
Wǒ yào yì píng píjiǔ.
Cho tôi một chai/lon bia.
Bạn vào quán Bar và gọi một lon bia. Bạn có thể nói: 我要一瓶啤酒.
我要 wǒ yào, tôi muốn.
一瓶 yì píng, một chai, lon.
啤酒 píjiǔ, bia.
我要一瓶啤酒。 Có nghĩa là: Cho tôi một lon bia.
2. 您要哪种啤酒?
Nín yào nǎ zhǒng píjiǔ?
Anh cần loại bia nào?
Tiếp viên sẽ hỏi bạn uống loại bia nào: 您要哪种啤酒?
您 nín, là cách xưng hô với bậc trên: ông, ba, anh, chị.
要 yào, muốn.
哪种 nǎ zhǒng, loại nào.
啤酒 píjiǔ, bia.
您要哪种啤酒? Ông uống loại bia nào?
3. 要加冰吗?
Yào jiā bīng ma?
Có cần cho đá không ?
Nếu bạn gọi nước uống, tiếp viên sẽ hỏi: “Có cần cho đá không ?” Có nghĩa là: 要加冰吗?
要 yào, cần; 需要 xūyào, cần.
加 jiā, thêm, cho thêm.
冰 bīng, đá.
要加冰吗? Có cần cho đá không ? Sau có thể nói:” 不加冰 bù jiā bīnɡ.”
不 bù, không.
不加 bù jiā, không thêm.
冰 bīnɡ, đá.
不加冰 bù jiā bīnɡ, không cần thêm đá.
4. 有没有碳酸饮料。
Yǒu méiyǒu tànsuān yǐnliào?
Có đồ uống có ga không?
有没有 yǒu méiyǒu. Đây là câu nói thường dùng, có nghĩa là: có không.
碳酸 tànsuān, nước có ga.
饮料 yǐnliào, đồ uống.
碳酸饮料 tànsuān yǐnliào, đồ uống có ga.
有没有碳酸饮料? Có đồ uống có ga không?
5. 能跳支舞吗?
Néng tiào zhī wǔ ma?
Bạn có thể nhảy với tôi một điệu được không?
Nếu bạn muốn mời một cô gái nhảy một điệu, bạn có thể nói: 能跳支舞吗?
能 néng, có thể.
跳支舞 tiào zhī wǔ, nhảy một điệu.
能跳支舞吗? Chị có thể nhảy với tôi một điệu được không?
6. 我请你喝一杯,好吗?
Wǒ qǐng nǐ hē yì bēi, hǎo ma?
Tôi mời chị uống một lý, có được không ?
我 wǒ, tôi.
请 qǐng, mời. Trong câu này chữ này có nghĩa là: mua.
你 nǐ, bạn.
喝一杯 hē yì bēi, uống một ly.
好吗? hǎo ma? được không?
我请你喝一杯,好吗? Tôi mời chị uống một lý, có được không ?
7. 有空儿一起吃饭吧。
Yǒu kòngr yìqǐ chī fàn ba.
Rảnh rỗi chúng mình cùng đi ăn cơm nhé?
有空儿 yǒu kòngr, rảnh rỗi.
一起 yìqǐ, cùng.
吃饭 chī fàn, ăn cơm.
有空儿一起吃饭吧? Rảnh rỗi chúng mình cùng đi ăn cơm có được không?
8. 你真漂亮!
Nǐ zhēn piàoliang!
Chị đẹp quá!
你 nǐ, bạn.
真 zhēn, quá, thật.
漂亮 piàoliang, xinh đẹp.
Trong trường hợp người ta khen mình đẹp, cô gái thường trả lời rằng: “谢谢 xièxiè”: cảm ơn.
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây