Tiếng hoa hằng ngày bài 48 Máy tính cũ rồi

MÁY TÍNH CŨ RỒI
**********************

1。我的电脑已经老到跑不动了。
1. Wǒ de diànnǎo yǐjīng lǎo dào pǎo bù dòngle.
1. Máy tính của tôi cũ rồi, chạy chậm quá.

2。那就换一台新的吧。
2. Nà jiù huàn yī táixīn de ba.
2. Vậy thì đổi cái mới đi.

补充生词/ Từ ngữ mở rộng
****************

1。银幕/屏幕
1. Yínmù/píngmù/ màn hình

我刚买一台21寸的屏幕。
Wǒ gāng mǎi yī tái 21 cùn de píngmù.
Tôi vừa mua một cái màn hình 21 inch.

2。键盘/Jiànpán/ Bàn phím
3。滑鼠/ Huá shǔ/ Chuột máy tính
4。无线网卡/ Wúxiàn wǎngkǎ/ thẻ wifi

无线网卡是什么?
Wúxiàn wǎngkǎ shì shénme?
Thẻ wifi là gì?

5。随身碟/u盘
5. Suíshēn dié/u pán
5. USB

你的随身碟可以借我吗?
Nǐ de suíshēn dié kěyǐ jiè wǒ ma?
Có thể cho tôi mượn USB của bạn không?

你记得还给我。
Nǐ jìde hái gěi wǒ.
Nhớ trả cho tôi đấy nhé!

Xem thêm:  Từ ngữ thường dùng trong tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: