Chữ 昨 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 昨, chiết tự chữ TẠC
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 昨:
Pinyin: zuo2;
Việt bính: zok3 zok6
1. [昨天] tạc thiên;
昨 tạc
Nghĩa Trung Việt của từ 昨
(Danh) Ngày hôm qua.◇Trang Tử 莊子: Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
(Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ.
§ Cùng nghĩa với tích 昔.
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
(Tính) Một ngày trước.
◎Như: tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái.
tạc, như "tạc thiên (hôm qua)" (vhn)
Nghĩa của 昨 trong tiếng Trung hiện đại:
Nghĩa chữ nôm của chữ: 昨
| tạc | 昨: | tạc thiên (hôm qua) |
Gới ý 15 câu đối có chữ 昨:
同心最相親仡白發青燈昨夜夢尚陪連夜話,名山期共往嘆天目雁蕩此身旡复並肩游
Đồng tâm tối tương thân ức bạch phát thanh đăng tạc dạ thượng bồi liên dạ thoại,Danh sơn kỳ cộng vãng thán thiên mục nhạn đãng thử thân vô phục tịnh kiên du
Một bụng thân nhau, nhớ khi tóc bạc đèn xanh, năm trước vẫn còn đêm chuyện vãn,Non cao ước hẹn, đáng tiếc lưng trời cánh nhạn, thân này đâu được sánh vai chơi

Tìm hình ảnh cho: 昨 Tìm thêm nội dung cho: 昨
