Từ ngữ tiếng hoa thường dùng trong cuộc sống P1

华语生活常用词汇1
Từ ngữ tiếng hoa thường dùng trong cuộc sống P1
***********************
chī

ăn
jiàn kāng
健 康
sức khoẻ
chī wǎn cān
吃 晚 餐
ăn tối
péng yǒu
朋 友
bạn bè
wǎn

bát
bèi āi
被, 挨
bị
zhèng cháng píng cháng
正 常, 平 常
bình thường (thôi)
xiè xiè
谢 谢
cảm ơn
shàng wǔ zǎo shàng
上 午, 早 上
sáng
wán

chơi
lián suǒ yǒu
连; 所 有
ngay cả, tất cả
zài jiàn
再 见
chào/tạm biệt
liú gǎn
流 感
cúm
lǎo yé yé lǎo nǎi nǎi
老 爷 爷; 老 奶 奶
cụ ông; cụ bà
jiě nǐ
姐; 你
chị, chị
huán wèi shàng wèi
还 未; 尚 未
vẫn chưa
lǎo shī gū gū ā yí
老 师; 姑 姑; 阿 姨
cô (thầy) giáo; cô; cô
yī diǎn yī huì ér
一 点; 一 会 儿
1 chút
…. ma
…… 吗?
….không?
zuì jìn
最 近
dạo này
gōng zuò
工 作
công việc
jiǔ cháng jiǔ
久; 长 久
lâu
… de biǎo suǒ shǔ
…… 的 ( 表 所 属 )
của (sở hữu)
yǐ jīng le
已 经; 了
đã; rồi
qù chéng zuò
去; 乘 坐
đi
nǎ lǐ
哪 里
đâu
nà nà gè nà lǐ
那; 那 个; 那 里
đó
dōu jiē
都; 皆
đều
yù jiàn
遇 见
gặp
tiáo

điều
jiā tíng
家 庭
gia đình
tóng zhì
同 志
đồng chí
bǎo chí wéi hù
保 持; 维 护
giữ gìn
de néng gòu
得; 能 够
được
bú cuò jiào hǎo
不 错; 较 好
khá
shén mo
什 么
gì, cái gì


không
jīn tiān
今 天
hôm nay
dāng shí de shí hòu
当…… 时;…… 的 时 候
lúc/ khi
hěn

rất
lián xì
联 系
liên lạc
měi yī suǒ yǒu de
每 一; 所 有 的
mỗi một
tīng

nghe
chāo shì
超 市
siêu thị
jì de
记 得
nhớ
mǐ fěn
米 粉
phở
guò

qua
hěn

lắm
dào wài miàn
到 外 面
ra ngoài
zěn yàng
怎 样
ra sao
suǒ yǒu
所 有
tất cả
jiàn kāng shēn tǐ
健 康; 身 体
sức khoẻ
zěn yàng
怎 样
thế nào
pǎo bù
跑 步
chạy
suàn le bà le
算 了; 罢 了
thôi
zé jiù
则; 就
thì
hǎo bú cuò
好; 不 错
tốt
yí hàn kě xī
遗 憾; 可 惜
tiếc


uống
huí huí jiā
回; 回 家
về
réng huán
仍; 还
vẫn
gāo xìng
高 兴
vui
shì shì qíng
事; 事 情
việc
qǐng yǔn xǔ
请 允 许
xin phép

Xem thêm:  Từ ngữ thường dùng trong tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: