Cấu trúc 尽 管 ……可是…… jín ɡuǎn ……kě shì. Mặc dù…… nhưng…

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 11
尽 管 ……可是……
jín ɡuǎn ……kě shì.
Mặc dù…… nhưng…….
**************************************************
Có nghĩa là “Mặc dù…… nhưng…….” Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển hướng, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa ngược lại với mệnh đề phụ .
1. 尽管世界不断变化,可是我的梦想一直不变。
1. jín ɡuǎn shì jiè bú duàn biàn huà , kě shì wǒ de mènɡ xiǎnɡ yì zhí bú biàn 。
1. Mặc dù thế giới không ngừng biến đổi, nhưng ước mơ của tôi luôn không thay đổi.
世界 shì jiè
có nghĩa là thế giới.
变化 biàn huà
có nghĩa là biến hóa, thay đổi.
梦想 mènɡ xiǎnɡ
có nghĩa là ước mơ.
2. 尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。
2. jín ɡuǎn ɡé zhe qiān shān wàn shuǐ , kě shì tā men xīn lǐ dōu hù xiānɡ ɡuà niàn bí cǐ 。
2. Mặc dù muôn núi ngàn sông ngăn cách, nhưng trong lòng họ luôn nhớ tới nhau.
Từ mới:
千山万水 qiān shān wàn shuǐ
có nghĩa là muôn núi ngàn sông.
互相 hù xiānɡ
có nghĩa là tương hỗ, với nhau, lẫn nhau.
挂念 ɡuà niàn
có nghĩa là nhớ, nhớ nhung.
彼此 bí cǐ
có nghĩa là đó với đây, hai bên.
3. 尽管手术很成功,可是术后护理仍然很关键。
3. jín ɡuǎn shǒu shù hěn chénɡ ɡōnɡ , kě shì shù hòu hù lǐ rénɡ rán hěn ɡuān jiàn 。
3. Mặc dù phẫu thuật rất thành công, nhưng chăm sóc sau phẫu thuật vẫn rất quan trọng.
Từ mới:
手术 shǒu shù
có nghĩa là phẫu thuật, mổ.
护理 hù lǐ
có nghĩa là hộ lý, chăm sóc.
很 hěn
có nghĩa là rất.
关键 ɡuān jiàn
có nghĩa là mấu chốt, then chốt, quan trọng.
4. 尽管秘书说领导不在单位,可是他依然等候在门口。
4. jín ɡuǎn mì shū shuō línɡ dǎo bú zài dān wèi , kě shì tā yī rán děnɡ hòu zài mén kǒu 。
4. Mặc dù thư ký nói lãnh đạo không ở đơn vị, nhưng anh ấy vẫn đợi ở cổng.
Từ mới:
秘书 mì shū
có nghĩa là thư ký.
依然 yī rán,或者仍然 rénɡ rán
có nghĩa là vẫn.
等候 děnɡ hòu
có nghĩa là đợi, đợi chờ.
门口 mén kǒu
có nghĩa là cửa ra vào, cổng.
************************************
Chúc các bạn học vui vẻ!

Xem thêm:  Cấu trúc 不(bú) 但(dàn) 不(bú) …… 反(fǎn) 而(ér) …
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: