AN ỦI
安慰
Ānwèi
1. 看你那么好伤心, 我好心疼哦。
Kàn nǐ nàme hǎo shāngxīn, wǒ hǎo xīnténg o.
Thấy bạn buồn như vậy, mình đau lòng quá.
看你(Kàn nǐ) nghĩa là: nhìn bạn, thấy bạn.
那么: Nàme: nghĩa là: như thế, như vậy.
伤心: Shāngxīn: nghĩa là đau lòng, buồn.
心疼: Xīnténg: buồn phiền, đau lòng
2. 希望你振作起来不要让你的家人担心
Xīwàng nǐ zhènzuò qǐlái bu yào ràng nǐ de jiārén dānxīn
Hy vọng bạn vui lên, đừng để gia đình bạn lo lắng.
希望: Xīwàng: nghĩa là: hy vọng
振作: Zhènzuò: nghĩa là: phấn chấn, vui vẻ.
起来: Qǐlái: nghĩa là: …lên
* 欣快的歌
Xīn kuài de gē
Bài hát vui nhộn.
* 哀伤的歌
Āishāng de gē
Bài hát buồn
** khi buồn bạn thích nghe nhạc gì trong 2 loại cơ bản trên?
Bình luận gần đây