Từ vựng tiếng Hoa chuyên đề bệnh thường gặp và ý tế hiện đại
****
发烧:Fāshāo: sốt
生病:shēngbìng: ốm
感冒:gǎnmào: cảm cúm
止疼药:Zhǐ téng yào:Thuốc giảm đau
部门人员: Bùmén rényuán: Nhân viên trong ngành
医务人员: Yīwù rényuán: nhân viên y tế
院长: Yuàn zhǎng: viện trưởng /Giám đốc BV
医务部主任: Yīwù bù zhǔrèn: trưởng phòng y vụ
门诊部主任: Ménzhěn bù zhǔrèn: trưởng phòng khám
护士: Hùshì: y tá
护士长: Hùshì zhǎng: y tá trưởng
助产士: Zhùchǎnshì: y tá, y sĩ hộ sinh
化验师: Huàyàn shī: bác sĩ xét nghiệm
药剂师: Yàojì shī:dược sĩ
麻醉师: Mázuì shī: bác sĩ gây mê
实习护士: Shíxí hùshì: y tá thực tập
卫生员: Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh
营养师: Yíngyǎng shī: bác sĩ dinh dưỡng
中医: Zhōngyī: đông y
西医: Xīyī: tây y
内科医生: Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội
外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại
主治医生: Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính
住院医生: Zhùyuàn yīshēng: bác sĩ điều trị
实习医生: Shíxí yīshēng: bác sĩ thực tập
心血管专家: Xīn xiěguǎn zhuānjiā: chuyên gia về tim mạch
精神病专家: jīngshénbìng zhuānjiā: chuyên gia bệnh tâm thần
疾病: Jíbìng: bệnh tật
外痔: Wàizhì: trĩ ngoại
疣: Yóu: mụn cơm
湿疹: Shīzhěn: bệnh mẩn ngứa
秃头: Tūtóu: hói đầu
瘌痢头: Là lì tóu :bệnh chóc đầu
风疹: Fēngzhěn: bệnh mề đay
疖Jiē: ghẻ
烫伤: Tàngshāng: vết bỏng
扭伤 : Niǔshāng: bong gân
脱臼: Tuōjiù: trượt khớp
骨折: Gǔzhé: gãy xương
烧(烫)伤: Shāo (tàng) shāng: bỏng
枪伤: Qiāng shāng: vết thương do súng đạn
刀伤: Dāo shāng: vết thương do dao chém
受伤: Dāo shāng: bị thương
挫伤: Cuòshāng: bầm tím (do bị đè,bị đập )
创伤: Chuāngshāng: chấn thương
食物中毒: Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn
近视眼: Jìnshì: cận thị
远视眼: Yuǎnshì yǎn: viễn thị
色盲: Sèmáng: mù màu
夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà
散光眼: Sànguāng yǎn: mắt loạn thị
沙眼: Shāyǎn: bệnh đau mắt hột
白内障: Báinèizhàng: bệnh đục thuỷ tinh thể
兔唇: Tùchún: sứt môi ( hàm ếch )
蛀牙: sâu răng
牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm
牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng
综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa
妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản
儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng
口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt
牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa
传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm
整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao
中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y
精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần
肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư
麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi )
野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến
疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng
诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị
妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ )
急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu
门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám
住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số
急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu
诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị
手术室: Shǒushù shì: phòng mổ
内科: Nèikē:khoa nội
外科: Wàikē:khoa ngoại
妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản
儿科 : Érkē :khoa nhi
皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da )
神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh
眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt
耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng
口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt
泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu
矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình
骨科: Gǔkē: khoa xương
心脏外科: Xīnzàng wàikē: khoa tim
脑外科: Nǎo wàikē: khoa não
针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu
推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp
化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm )
放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ
理疗室 : Lǐliáo shì: phòng vật lý trị liệu
电疗室 : Diànliáo shì: phòng điều trị bằng điện
化疗室 : Huàliáo shì: phòng hoá trị
心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim
超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì: phòng kiểm tra sóng siêu âm
药房 : Yàofáng: nhà thuốc
血库 : Xuèkù: ngân hàng máu
护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý
病房 : Bìngfáng: phòng bệnh
妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản
隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly
观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi
病床: Bìngchuáng: giường bệnh
肾结石: Shèn jiéshí: Sỏi thận
****
Mùa đông lạnh, các bạn nhớ giữ gìn sức khỏe nhé!
Chúc các bạn học vui vẻ.
Phản hồi gần đây