TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG (TIẾNG HOA) VỀ QUÂN SỰ VÀ VŨ KHÍ
***
1. Thượng Tá / 上校 / shàng xiào.
2. Trung Tá / 中校 / zhōng xiào.
3. Thiếu Tá / 少校 / shào xiào.
4. Đại Úy / 大尉 / dà wèi.
5. Thượng Úy / 上尉 / shàng wèi.
6. Trung Úy / 中尉 / zhōng wèi.
7. Thiếu Úy / 少尉 / shào wèi.
8. Thượng Sĩ Lục Quân / 陆军上士 / lù jūn shàng shì.
9. Trung Sĩ Lục Quân / 陆军中士 / lù jūn zhōng shì.
10. Hạ Sĩ Lục Quân / 陆军下士 / lù jūn xià shì.
11. Binh Nhất Lục Quân / 陆军一等兵 / lù jūn yī děng bīng.
12. Binh Nhì Lục Quân / 陆军二等兵 / lù jūn èr děng bīng.
13. Thượng Sĩ Hải Quân / 海军上士 / hǎi jūn shàng shì.
14. Trung Sĩ Hải Quân / 海军中士 / hǎi jūn zhōng shì.
15. Hạ Sĩ Hải Quân / 海军下士 / hǎi jūn xià shì.
16. Đại Tá / 大校 / dà xiào.
17. Trung Tướng / 中将 / zhōng jiāng.
18. Thiếu Tướng / 少将 / shào jiāng.
19. Chuẩn Tướng / 准将 / zhǔn jiāng.
20. Thượng Tướng Hải Quân / 海军上将 / hǎi jūn shàng jiāng.
21. Thượng Tướng / 上将 / shàng jiāng.
22. Tướng Quân / 将军 / jiāng jūn.
23. Nguyên Soái / 元帅 / yuán shuài.
24. Quân Hàm / 军衔 / jūn xián.
25. Tân Binh Không Quân / 空军新兵 / kōng jūn xīn bīng.
26. Binh Nhì Không Quân / 空军二等兵 / kōng jūn èr děng bīng.
27. Binh Nhất Không Quân / 空军一等兵 / kōng jūn yī děng bīng.
28. Hạ Sĩ Không Quân / 空军下士 / kōng jūn xià shì.
29. Binh Nhất Hải Quân / 海军一等兵 / hǎi jūn yī děng bīng.
30. Binh Nhì Hải Quân / 海军二等兵 / hǎi jūn èr děng bīng.
31. Thượng Sĩ Không Quân / 空军上士 / kōng jūn shàng shì.
32. Trung Sĩ Không Quân / 空军中士 / kōng jūn zhōng shì.
33. Thủy Binh Bậc 2 / 二等水兵 / èr děng shuǐ bīng.
34. Thủy Binh Bậc 1 / 一等水兵 / yī děng shuǐ bīng.
35. Vệ Tinh Trinh Sát / 侦察卫星 / zhēn chá wèi xīng.
36. Tư Lệnh Tập Đoàn Quân / 集团军司令 / jí tuán jūn sī lìng.
37. Chính Ủy / 政委 / zhèng wěi.
38. Tư Lệnh Hạm Đội / 舰队司令 / jiàn duì sī lìng.
39. Hạm Trưởng / 舰长 / jiàn zhǎng.
40. Đại Đội Trưởng Không Quân / 空军大队长 / kōng jūn dà duì zhǎng.
41. Quân Đoàn Trưởng / 军长 / jūn zhǎng.
42. Sư Đoàn Trưởng / 师长 / shī zhǎng.
43. Lữ Đoàn Trưởng / 旅长 / lǚ zhǎng.
44. Trung Đoàn Trưởng / 团长 / tuán zhǎng.
45. Tiểu Đoàn Trưởng / 营长 / yíng zhǎng.
46. Đại Đội Trưởng / 连长 / lián zhǎng.
47. Trung Đội Trưởng / 排长 / pái zhǎng.
48. Tiểu Đội Trưởng / 班长 / bān zhǎng.
49. Quân Chủng / 军种 / jūn zhǒng.
50. Binh Chủng / 兵种 / bīng zhǒng.
51. Bộ Binh / 步兵 / bù bīng.
52. Kỵ Binh / 骑兵 / qí bīng.
53. Bộ Binh Cơ Giới / 机械化步兵 / jī xiè huà bù bīng.
54. Pháo Binh / 炮兵 / pào bīng.
55. Lính Cao Xạ / 高射炮兵 / gāo shè pào bīng.
56. Pháo Binh Dã Chiến / 野战炮兵 / yě zhàn pào bīng.
57. Sĩ Khí / 士气 / shì qì.
58. Quân Kỳ / 军旗 / jūn qí.
59. Quân Lệnh / 军令 / jūn lìng.
60. Quân Cảng / 军港 / jūn gǎng.
61. Quân Khu / 军区 / jūn qū.
62. Bộ Đội Phòng Thủ / 卫戍部队 / wèi shù bù duì.
63. Bộ Đội Biên Phòng / 边防部队 / biān fáng bù duì.
64. Quân Đoàn / 军团 / jūn tuán.
65. Binh Đoàn / 兵团 / bīng tuán.
66. Sư Đoàn / 师团 / shī tuán.
67. Tiểu Đoàn / 营团 / yíng tuán.
68. Hạm Đội / 舰队 / jiàn duì.
69. Hạm Đội Tác Chiến / 作战舰队 / zuò zhàn jiàn duì.
70. Hạm Đội Liên Hợp / 联合舰队 / lián hé jiàn duì.
71. Hạm Đội Chủ Lực / 主力舰队 / zhǔ lì jiàn duì.
72. Hạm Đội Hộ Tống / 护卫舰队 / hù wèi jiàn duì.
73. Hạm Đội Đặc Phái / 特遣舰队 / tè qiǎn jiàn duì.
74. Lính Thủy Đánh Bộ / 海军陆战队 / hǎi jūn lù zhàn duì.
75. Quân Y / 军医 / jūn yī.
76. Bệnh Viện Lục Quân / 陆军医院 / lù jūn yī yuàn.
77. Bệnh Viện Hải Quân / 海军医院 / hǎi jūn yī yuàn.
78. Bệnh Viện Không Quân / 空军医院 / kōng jūn yī yuàn.
79. Bệnh Viện Dã Chiến / 野战医院 / yě zhàn yī yuàn.
80. Bệnh Viện Hậu Phương / 后方医院 / hòu fāng yī yuàn.
81. Bệnh Viện Hành Quân / 随军医院 / suí jūn yī yuàn.
82. Bệnh Viện Nơi Đóng Quân / 驻地医院 / zhà dì yī yuàn.
83. Vũ Khí Hạt Nhân / 核武器 / hé wǔ qì.
84. Vũ Khí Hóa Học / 化学武器 / huà xué wǔ qì.
85. Vũ Khí Nguyên Tử / 原子武器 / yuán zǐ wǔ qì.
86. Vũ Khí Thông Thường / 常规武器 / cháng guī wǔ qì.
87. Vũ Khí Vi Trùng / 细菌武器 / xì jūn wǔ qì.
88. Vũ Khí Sinh Học / 生物武器 / shēng wù wǔ qì.
89. Súng Trường / 步枪 / bù qiāng.
90. Súng Trọng Liên / 重机枪 / zhòng jī qiāng.
91. Súng Tiểu Liên / 冲锋枪 / chōng fēng qiāng.
92. Súng Lục / 手枪 / shǒu qiāng.
93. Lựu Đạn / 手榴弹 / shǒu liú dàn.
94. Đại Pháo / 大炮 / dà pào.
95. Súng Cối / 迫击炮 / pǎi jī pào.
96. Pháo Dã Chiến / 野战炮 / yě zhàn pào.
97. Súng Cao Xạ / 高射炮 / gāo shè pào.
98. Tên Lửa Tầm Ngắn / 近程导弹 / jìn chéng dǎo dàn.
99. Tên Lửa Chiến Lược / 战略导弹 / zhàn lüè dǎo dàn.
100. Tên Lửa Chiến Thuật / 战术导弹 / zhàn shù dǎo dàn.
101. Tên Lửa Bắn Chặn / 截击导弹 / jié jī dǎo dàn.
102. Tên Lửa Phòng Không / 防空导弹 / fáng kōng dǎo dàn.
103. Tên Lửa Vũ Trụ / 航天导弹 / háng tiān dǎo dàn.
104. Tên Lửa Hành Trình / 巡航导弹 / xún háng dǎo dàn.
105. Tên Lửa Chống Tăng / 反坦克导弹 / fǎn tǎn kè dǎo dàn.
106. Tên Lửa Đạn Đạo / 弹道导弹 / dàn dào dǎo dàn.
107. Tên Lửa Đầu Đạn Hạt Nhân / 核弹头导弹 / hé dàn tóu dǎo dàn.
108. Bom Nguyên Tử / 原子导弹 / yuán zǐ dǎo dàn.
109. Tên Lửa Tầm Thấp / 低空导弹 / dī kōng dǎo dàn.
110. Tên Lửa Patriot / 爱国者导弹 / ài guó zhě dǎo dàn.
111. Tên Lửa Rắn Đuôi Kêu / 响尾蛇导弹 / xiǎng wěi shé dǎo dàn.
112. Tên Lửa Tầm Xa / 远程导弹 / yuǎn chéng dǎo dàn.
113. Tên Lửa Hạm Đối Hạm / 舰对舰导弹 / jiàn duì jàin dǎo dàn.
114. Hỏa Tiễn Chống Tên Lửa / 反导弹火箭 / fǎn dǎo dàn huǒ jiàn.
115. Tên Lửa Một Tầng / 单级火箭 / dān jí huǒ jiàn.
116. Tên Lửa Ba Tầng / 三级火箭 / sān jí huǒ jiàn.
117. Tên Lửa Tầm Trung / 中程导弹 / zhōng chéng dǎo dàn.
118. Tên Lửa Đất Đối Đất / 地对地导弹 / dì duì dì dǎo dàn.
119. Tên Lửa Đất Đối Không / 地对空导弹 / dì duì kōng dǎo dàn.
120. Tên Lửa Đất Đối Hạm / 地对舰导弹 / dì duì jià dǎo dàn.
121. Ra Đa / 雷达 / léi dá.
122. Lữ Đoàn / 旅团 / lǚ tuán.
123. Tàu Ngầm / 潜艇 / qián tǐng.
124. Tàu Vận Tải / 运输舰 / yùn shū jiàn.
125. Tàu Chở Quân / 运兵船 / yùn bīng chuán.
126. Tàu Quân Nhu / 军需船 / jūn xū chuán.
127. Tàu Cứu Viện / 救援艇 / jiù yuán tǐng.
128. Ngư Lôi / 鱼雷 / yú léi.
129. Tàu Hộ Tống / 护卫舰 / hù wèi jiàn.
130. Khu Trục Hạm / 驱逐舰 / qū zhú jiàn.
131. Tàu Đổ Bộ / 登陆艇 / dēng lù tǐng.
132. Thủy Lôi / 水雷 / shuǐ léi.
133. Xe Tăng / 坦克 / tǎn kè.
134. Xe Tăng Hạng Nặng / 重型坦克 / zhòng xíng tǎn kè.
135. Xe Tăng Hạng Nhẹ / 轻型坦克 / qīng xíng tǎn kè.
136. Xe Bọc Thép / 装甲车 / zhuāng jiǎ chē.
137. Tàu Sân Bay / 航空母舰 / háng kōng mǔ jiàn.
138. Thuốc Nổ / 炸药 / zhà yào.
139. Bom / 炸弹 / zhà dàn.
140. Mìn / 地雷 / dì léi.
141. Dao Găm / 匕首 / bǐ shǒu.
142. Lưỡi Lê / 刺刀 / cì dāo.
143. Dao Quân Dụng / 军刀 / jūn dāo.
144. Đạn / 子弹 / zǐ dàn.
145. Pháo Đạn / 炮弹 / pào dàn.
146. Doanh Trại Quân Đội / 士兵营房 / shì bīng yíng fáng.
147. Đang Làm Nghĩa Vụ Quân Sự / 现役 / xiàn yì.
148. Tòng Quân / 服兵役 / fú bīng yì.
149. Tham Gia Quân Đội / 参军 / cān jūn.
150. Tuyển Chọn Tân Binh / 选拔征兵 / xuǎn bá zhēng bīng.
151. Máy Bay Quân Sự / 军用飞机 / jūn yòng fēi jī.
152. Máy Bay Tác Chiến / 作战飞机 / zuò zhàn fēi jī.
153. Máy Bay Chiến Đấu / 战斗机 / zhàn dòu jī.
154. Máy Bay Phản Lực Chiến Đấu / 喷气式战斗机 / pēn qì shì zhàn dòu jī.
155. Máy Bay Hộ Tống / 护航战斗机 / hù háng zhàn dòu jī.
156. Máy Bay Ném Bom / 轰炸机 / hōng zhà jī.
157. Máy Bay Cường Kích / 截击机 / jié jī jī.
158. Máy Bay Săn Tàu Ngầm / 反潜飞机 / fǎn qián fēi jí.
159. Máy Bay Trinh Sát / 侦察机 / zhēn chá jī.
160. Máy Bay Trinh Sát Không Người Lái / 无人驾驶侦察机 / wú rén jià shǐ zhēn chá jī.
161. Máy Bay Vận Tải / 运输机 / yùn shū jī.
162. Máy Bay Trực Thăng / 直升机 / zhí shēng jī.
163. Máy Bay Trực Thăng Bọc Thép / 装甲直升机 / zhuāng jiǎ zhí shēng jī.
164. Tàu Lượn / 滑翔机 / huá xiáng jī.
165. Dù / 降落伞 / jiàng luò sǎn.
166. Đạn Dược / 弹药 / dànyào.
167. Xe Thiết Giáp / 盔甲 / kuījiǎ.
168. Quân Đội / 军队 / jūnduì.
169. Cuộc Bắt Giữ / 逮捕 / dàibǔ.
170. Quả Bom Nguyên Tử / 原子弹 / yuánzǐdàn.
171. Cuộc Tấn Công / 攻击 / gōngjí.
172. Dây Thép Gai / 带刺铁丝网 / dàicì tiěsīwǎng.
173. Vụ Nổ / 爆炸 / bàozhà.
174. Quả Bom / 炸弹 / zhàdàn.
175. Khẩu Pháo / 大炮 / dà pào.
176. Vỏ Đạn / 子弹 / zǐdàn.
177. Phù Hiệu / 徽章 / huīzhāng.
178. Quốc Phòng / 防御 / fángyù.
179. Phá Hủy / 毁坏 / huǐhuài.
180. Trận Đánh / 战斗 / zhàndòu.
181. Máy Bay Tiêm Kích / 歼击轰炸机 / jiān jí hōngzhàjī.
182. Mặt Nạ Chống Hơi Độc / 防毒面具 / fángdú miànjù.
183. Lính Canh Gác / 门卫 / ménwèi.
184. Lựu Đạn / 手榴弹 / shǒuliúdàn.
185. Còng Số 8 / 手铐 / shǒukào.
186. Mũ Sắt / 头盔 / tóukuī.
187. Hành Quân / 行军 / xíngjūn.
188. Huy Chương / 勋章 / xūnzhāng.
189. Quân Sự / 军事 / jūnshì.
190. Hải Quân / 海军 / hǎijūn.
191. Hòa Bình / 和平 / hépíng.
192. Phi Công / 飞行员 / fēixíngyuán.
193. Khẩu Súng Ngắn / 手枪 / shǒuqiāng.
194. Khẩu Súng Ngắn Ổ Quay / 左轮手枪 / zuǒlún shǒuqiāng.
195. Súng Trường / 步枪 / bùqiāng.
196. Tên Lửa / 火箭 / huǒjiàn.
197. Xạ Thủ / 射手 / shèshǒu.
198. Phát Súng Bắn / 射击 / shèjí.
199. Người Lính / 士兵 / shìbīng.
200. Tàu Ngầm / 潜艇 / qiántǐng.
201. Giám Sát / 监视 / jiānshì.
202. Thanh Kiếm / 剑 / jiàn.
203. Xe Tăng / 坦克 / tǎnkè.
204. Quân Phục / 制服 / zhìfú.
205. Chiến Thắng / 胜利 / shènglì.
206. Người Chiến Thắng. / 赢家 / yíngjiā.
***
Chúc các bạn học vui vẻ cùng THHN!
tiếng trung về vũ khí và quân đội
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây