Cấu trúc 只(zhǐ) 要(yào)……就(jiù)…

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 12
*************************************
“只(zhǐ) 要(yào)……就(jiù)……”.
“Chỉ cần……, là / thì…….”
**************************************
Trong câu biểu đạt quan hệ điều kiện, tức mệnh đề phụ nêu ra điều kiện đầy đủ, mệnh đề chính giải thích có đủ điều kiện này sẽ có kết quả tương ứng. Điều đáng chú ý “Chỉ cần……là / thì……” là phải có đầy đủ điều kiện cần thiết.

1. 只要多读多写, 语文水平就可以提高。
1. Zhǐ yào duō dú duō xiě, yǔ wén shuǐ pínɡ jiù ké yǐ tí ɡāo
1. Miễn là hay đọc hay viết, thì trình độ ngữ văn có thể nâng cao.

Từ mới:
读(dú) có nghĩa là đọc, xem.
读(dú) 书(shū) , 读(dú) 报(bào)
Đọc sách, xem báo.

写(xiě) có nghĩa là viết,
写(xiě) 字(zì) , 写(xiě) 书(shū)
viết chữ, viết sách.

语(yǔ) 文(wén)
có nghĩa là ngữ văn.

水(shuǐ) 平(pínɡ)
có nghĩa là trình độ.

提(tí) 高(ɡāo)
có nghĩa là nâng cao.

2. 只要周末不加班,我们就去郊游。
2. Zhǐ yào zhōu mò bù jiā bān , wǒ men jiù qù jiāo yóu
2. Miễn là cuối tuần không làm thêm giờ, chúng tôi sẽ đi du ngoạn ngoại ô.

Từ mới:
周(zhōu) 末(mò)
có nghĩa là cuối tuần.

加(jiā) 班(bān)
có nghĩa là làm thêm giờ.

郊(jiāo) 游(yóu)
có nghĩa du ngoạn ngoại ô.

3. 只要前行一公里,你就能看到一座寺庙。
3. Zhǐ yào qián xínɡ yì ɡōnɡ lǐ , nǐ jiù nénɡ kàn dào yí zuò sì miào
3. Chỉ cần đi về phía trước 1km, bạn sẽ nhìn thấy một ngôi chùa.

Từ mới:

前(qián) 行(xínɡ)
có nghĩa là đi về phía trước.

Xem thêm:  Thanh điệu Tiếng Trung Quốc

公(ɡōnɡ) 里(lǐ)
có nghĩa là km, cây số.

寺(sì) 庙(miào)
có nghĩa là chùa, miếu.

4. 只要功夫深,铁杵就能磨成针
4. zhǐ yāo ɡōnɡ fu shēn , tiě chǔ jiù nénɡ mó chénɡ zhēn
4. Miễn là có công mài sắt, có ngày nên kim.

Từ mới:

功(ɡōnɡ) 夫(fu)
có nghĩa là công phu, thời gian.

铁(tiě) 杵(chǔ)
có nghĩa là chày sắt.

磨(mó)
có nghĩa là mài.
针(zhēn)
có nghĩa là kim.

***************************************
Chúc các bạn học vui vẻ!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: