Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học từ vựng tiếng Trung với chủ đề rất quen thuộc, ngày nào chúng ta cũng tiếp xúc đó là xe cộ, bạn đã biết tên các loại xe trong tiếng Trung nói như nào chưa, chúng ta cùng học nhé!
1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp
2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy
3.汽车 Qìchē: Xe hơi
4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt
5.卡车 Kǎchē: Xe tải
6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo
7.火车 Huǒchē: Xe lửa
8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng
9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc
10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền
11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm
12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng
13.飞机 Fēijī: Máy bay
14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa
12 消防车 xiāofángchē: Xe cứu hoả
13 救护车 Jiùhùchē: Xe cấp cứu
14 警车 Jǐngchē: Xe công an
15. 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình
16. 地铁 dìtiě: tàu điện ngầm
17. 货运车 huò yùn chē: xe chở hàng
18. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga
19. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em
20. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh
Bạn biết loại xe nữa nào nhỉ, nói cho chúng tớ tên các loại xe bằng tiếng Trung nhé! Trau dồi từ vựng rất quan trọng khi học tiếng Trung để tăng khả năng phản xạ giao tiếp.
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Bình luận gần đây