CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 6
**********************
” 既(jì )……又(yòu )……”句式
“vừa……. vừa…….”
“đã……… lại…….”
**********************
1. 姐姐既不是医生又不是护士。
1. jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì
1. Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.
姐姐 jiě jie
Có nghĩa là chị, chị gái.
医生 yī shēng
Có nghĩa là bác sĩ.
护士 hù shì
Có nghĩa là y tá, hộ lý.
2. 哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。
2. ɡē ɡe jì bù xǐ huɑn zuò qì chē , yòu bù xǐ huɑn zuò huǒ chē
2. Anh trai vừa không thích ngồi ô tô, lại không thích ngồi tàu hỏa.
哥哥 ɡē ɡe
Có nghĩa là anh, anh trai.
汽车 qì chē
Có nghĩa là xe hơi.
火车 huǒ chē
Có nghĩa là tàu hỏa.
3. 弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
3. Dì di jì bú huì chōu yān ,yòu bú huì hē jiǔ
3. Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
弟弟 dì di
Có nghĩa là em trai, em.
抽烟 chōu yān
Có nghĩa là hút thuốc .
喝酒 hē jiǔ
Có nghĩa là uống rượu.
4. 妹妹的书包既美观,又实用。
4. Mèi mei de shū bāo jì měi ɡuān ,yòu shí yònɡ
4. Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.
妹妹 mèi mei
Có nghĩa là em gái.
书包 shū bāo
Có nghĩa là cặp sách.
美观 měi ɡuān
Có nghĩa là đẹp, mỹ quan.
实用 shí yònɡ
Có nghĩa là thực dụng.
Chúc các bạn học vui vẻ!
Bình luận gần đây