LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI TIẾNG TRUNG

LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI TIẾNG TRUNG
中文新年祝福语
Zhōngwén xīnnián zhùfú yǔ
*******************************
Lời đầu tiên,
Chúc các bạn của fanpage Tiếng Hoa Hằng Ngày năm mới vui vẻ, sức khoẻ dồi dào, tiền thì đầy túi, tình thì đầy tim mà xăng thì đầy bình, mà miệng thì luôn tươi cười như hoa, có lên mạng thì nhớ ghé qua THHN này nhé! Cảm ơn các bạn đã gắn bó với chúng tôi.
************

1. 新年快乐!
1. Xīnnián kuàilè!
1. Năm mới vui vẻ!

2. 恭喜发财,恭喜发财,红包拿来!
2. gōngxǐ fācái, gōngxǐ fācái, hóngbāo ná lái!
2. chúc mừng phát tài, chúc mừng phát tài, hồng bao(lì xì) cầm lấy.

3. 新年快乐!笑口常开!
3. xīnnián kuàilè! Xiào kǒu cháng kāi!
3. Năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.

4. 新年好!祝新年心情好,身体好一切顺心。
4. xīnnián hǎo! Zhù xīnnián xīnqíng hǎo, shēntǐ hǎo yīqiè shùnxīn.
4. Chúc mừng năm mới, chúc năm mới tâm tình tốt, sức khoẻ tốt và tất cả thuận lợi.

5. 祝你和家庭新年快乐身体健康!平安幸福!
5. Zhù nǐ hé jiātíng xīnnián kuàilè shēntǐ jiànkāng! Píng’ān xìngfú!
5. Chúc bạn và gia đình năm mới vui vẻ, sức khoẻ dồi dào! Bình an, hạnh phúc.

6。祝您福如东海,寿比南山!
6。zhù nín fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān!
6. Chúc ông/bà phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn

LỜI CHÚC NĂM CON NGỰA
***
1。我祝大家马上有对象!马到成功。
1。Wǒ zhù dàjiā mǎshàng yǒu duìxiàng! Mǎdàochénggōng.
1. Chúc mọi người sang năm ngựa, có người yêu ngay, mã đáo thành công.

2。马年马年身体康健,马年马年如意平安,马年马年财神驾到,马年马年马上有钱!
2。Mǎ nián mǎ nián shēntǐ kāngjiàn, mǎ nián mǎ nián rúyì píng’ān, mǎ nián mǎ nián cáishén jiàdào, mǎ nián mǎ nián mǎshàng yǒu qián!
2. Năm Ngựa năm Ngựa sức khoẻ dồi dào, năm Ngựa năm Ngựa vạn sự bình an, năm Ngựa năm Ngựa đón thần tài đến nhà, năm Ngựa năm Ngựa có Ngựa có tiền ngay.

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 4 đi photocopy

3。新年快来到,向你问个好。开心无烦恼,好运跟着跑。
3. Xīnnián kuài lái dào, xiàng nǐ wèn gè hǎo. Kāixīn wú fánnǎo, hǎo yùn gēnzhe pǎo.
3. Năm mới đến, gửi bạn lời chúc. Vui vẻ không muộn phiền, vận may luôn có.

TIN NHẮN CHÚC TẾT
*****
1. 新年愿你:心情好一点,爱情甜一点,财运旺一点,薪资翻一点,职位高一点,朋友多一点,人气火一点,身体棒一点,幸福久一点,春节再长一点!
1. Xīnnián yuàn nǐ: Xīnqíng hǎo yīdiǎn, àiqíng tián yīdiǎn, cáiyùn wàng yīdiǎn, xīnzī fān yīdiǎn, zhíwèi gāo yīdiǎn, péngyǒu duō yīdiǎn, rénqì huǒ yīdiǎn, shēntǐ bàng yīdiǎn, xìngfú jiǔ yīdiǎn, chūnjié zài zhǎng yīdiǎn!
1. Năm mới chúc bạn: tình cảm tốt hơn, tình yêu thêm ngọt, tài vận thêm hưng thịnh, tiền lương thêm cao, chức vị thăng cấp, bằng hữu nhiều hơn, vui vẻ hơn, sức khoẻ thêm dồi dào, hạnh phúc bền lâu, tết thêm dài dài một chút.

CÂUCHÚC DÀI
****
1。春节到:一拜全家好;二拜困难少;三拜烦恼消;四拜不变老;五拜儿女孝;六拜幸福绕;七拜忧愁抛;八拜收入高;九拜平安罩;十拜乐逍遥。
1。Chūnjié dào: Yī bài quánjiā hǎo; èr bài kùnnán shǎo; sān bài fánnǎo xiāo; sì bài bù biàn lǎo; wǔ bài érnǚ xiào; liù bài xìngfú rào; qī bài yōuchóu pāo; bā bài shōurù gāo; jiǔ bài píng’ān Zhào; shí bài lè xiāoyáo.
1. Tết đến: một chúc đoàn viên, hai chúc bớt khó khăn, 3 chúc hết phiền não, bốn chúc không già, năm chúc hiếu thuận, sáu chúc hạnh phúc, bảy chúc hết ưu sầu, tám chúc thu nhập cao, chín chúc bình an, mười chúc tự do.

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: