Quy luật viết chữ Hán? Cách viết chữ Nho như thế nào?

Quy luật viết chữ Hán – 写汉字的基本规则
1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 .
2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 .
3. Trái trước phải sau: 州 , 划 , 外 , 办 , 做 , 条 , 附 , 谢 .
4. Trên trước dưới sau: 三 , 合 , 念 , 志 , 器 , 意 .
5. Ngoài trước trong sau: 司 , 向 , 月 , 同 , 风 , 风 , 周 .
6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 , 游 , 道 , 建 .
7. Giữa trước; trái rồi phải: 小 , 少 , 水 , 业 , 办 , 乐 .
8. Vào nhà trước, đóng cửa sau: 日, 回 , 国 , 国 , 固 , 固 .
cách viết chữ hán

Xem thêm:  Cấu trúc 幸(xìng) 亏(kuī) …… 要(yào) 不(bù)
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: