ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
******************
你们最大的竞争对手是谁?
Nǐmen zuìdà de jìngzhēng duìshǒu shì shuí?
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của các bạn là ai?
我们的竞争对手太多了。
Wǒmen de jìngzhēng duìshǒu tài duōle.
Chúng tôi có nhiều đối thủ cạnh tranh lắm.
补充词汇
TỪ NGỮ BỔ SUNG
斗争/Dòuzhēng/:đấu tranh
奋斗/Fèndòu/:phấn đấu
卖力/Màilì/:hết mình, hết sức, ra sức
对立/Duìlì/:đối lập
对抗/Duìkàng/:đối kháng, đương đầu
VD:
facebook.com/tienghoahangngay
抗法斗争
đấu tranh chống Pháp
我为正义斗争到底
Wǒ wèi zhèngyì dòuzhēng dàodǐ
tôi vì chính nghĩa mà đấu tranh cho đến cùng
奋斗的过程
Fèndòu de guòchéng
quá trình phấn đấu
我卖力做事
Wǒ màilì zuòshì
tôi làm việc hết mình
老板跟人工的立场永远是对立的。
Lǎobǎn gēn réngōng de lìchǎng yǒngyuǎn shì duìlì de
người chủ và công nhân làm thuê luôn luôn có lập trường đối lập
对抗病魔
Duìkàng bìngmó
đương đầu với bệnh tật
Tiếng Hoa Hằng Ngày – Dễ Học Dễ Nhớ
26 Tháng Mười, 2018
Phản hồi gần đây