ĐI CHỢ: 赶集 Gǎnjí
1. 请问有洗发水卖吗?
Qǐngwèn yǒu xǐfàshuǐ mài ma?
Xin lỗi, có nước gội đầu không ?
2. 我想退货。
Wǒ xiǎng tuì huò.
Tôi muốn trả hàng.
3. 您的发票带来了吗?
Nín de fāpiào dàilai le ma?
Cô có mang theo hóa đơn không ?
4. 您给退了吧。
Nín gěi tuì le ba.
Phiền anh cho tôi trả hàng.
5. 这橘子甜吗?
Zhè júzi tián ma?
Quít này có ngọt không?
6. 多少钱一公斤?
Duōshao qián yì gōngjīn?
Bao nhiêu tiền một cân?
7. 我没有零钱。
Wǒ méiyou língqián.
Tôi không có tiền lẻ.
8. 给你一张100元的。
Gěi nǐ yì zhāng yībǎi yuán de.
Cho anh một tờ 100 đồng nhân dân tệ.
Bình luận gần đây