Những câu nói tiếng Trung thông dụng

Những câu nói tiếng Trung thông dụng, bạn học thuộc 300 câu này là có thể giao tiếp cơ bản được rồi. Thật đơn giản phải không nào. Mời quý bạn cùng theo dõi bài học về những câu tiếng hoa thông dụng dưới đây:

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin
0 Lần sau tôi sẽ chú ý ạ! 下次我会注意一点! Xià cì wǒ huì zhùyì yīdiǎn!
1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo!
2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma?
3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体好吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都很好。 Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo.
5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天你的工作忙吗? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?
6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天我的工作不太忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng.
7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma?
8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪儿? Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr?
10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老师家。 Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā.
11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家做什么? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme?
12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. 我的姐姐去老师家学习汉语。 Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ.
13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校。 Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr?
16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ?
18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī.
19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ?
20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr.
21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ?
22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān.
23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqītiān nǐ zuò shénme?
24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电视。 Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì.
25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在家看电视。 Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì.
26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. 星期天我们都在家看电视。 Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì.
27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天我去邮局寄信,你去吗? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma?
28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. 明天我不去邮局寄信。 Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn.
29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱。 Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián.
30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. 明天我不去银行取钱。 Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián.
31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? 明天我去北京,你去吗? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. 明天我不去北京,我去天安门。 Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén.
33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr?
34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōngguó.
35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪儿吗? Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma?
36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. 我不知道中国在哪儿。 Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr.
37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习。 Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí.
38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. 星期六我要去学校学习英语。 Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ.
39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识那个人吗?他是谁? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí?
40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì shuí.
41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. 他是我爸爸的朋友,他是大夫。 Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu.
42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma?
43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫。 Duì, tā shì wǒ de dàifu.
44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工作? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng.
46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹是越南留学生吗? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma?
47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹妹是越南留学生。 Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng.
48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹也是越南留学生吗? Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma?
49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都是越南留学生。 Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ.
51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì.
52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī.
53 Văn phòng của tôi ở trường học. 我的办公室在学校。 Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào.
54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu.
55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零八。 Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā.
56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu.
57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生。 Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng.
58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生。 Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng.
59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的女老师。 Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī.
60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. 你的老师是英语老师。 Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. 今天我的工作很忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi.
62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi.
63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. 我妹妹的工作也很忙。 Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng.
64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. 我的弟弟也要去银行换钱。 Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián.
65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. 明天上午我们都去银行换钱。 Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián.
66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. 我们要换八千人民币。 Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì.
67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. 我的朋友要换三千美元。 Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán.
68 Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . 今天下午我们还去邮局寄信。 Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn.
69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. 我给我的妈妈寄信。 Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn.
70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 Tāmen dōu hěn hǎo.
71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. 星期日我们去商店买水果。 Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ.
72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. 我的妈妈要买两斤苹果。 Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ.
73 Táo một cân bao nhiêu tiền? 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。 Píngguǒ yì jīn bā kuài qián.
75 Bạn muốn mua mấy cân táo? 你要买几斤苹果? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ?
76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。 Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ.
77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块钱。 Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián.
78 Bạn còn muốn mua cái khác không? 你还要买别的吗? Nǐ hái yào mǎi bié de ma?
79 Tôi còn muốn mua quýt. 我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi.
80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? 橘子一斤多少钱? Júzi yì jīn duōshǎo qián?
81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱。 Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián.
82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? 你要买几斤橘子? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi?
83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. 我要买五斤橘子。 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi.
84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块钱。 Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián.
85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián?
86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱。 Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián.
87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. 你给我一千块钱吧。 Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba.
88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián.
89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. 那你给我三千块钱也可以。 Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ.
90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民币。 Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì.
91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. 我找你五块钱。 Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián.
92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme?
93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū.
94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū?
95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū.
96 Đây là sách tiếng Trung của ai? 这是谁的汉语书? Zhè shì shuí de hànyǔ shū?
97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. 这是我的汉语书。 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū.
98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. 这是我的老师的汉语书。 Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū.
99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme?
100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì.
101 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì?
102 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì.
103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? 那是谁的英文杂志? Nà shì shuí de yīngwén zázhì?
104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. 那是我的英文杂志。 Nà shì wǒ de yīngwén zázhì.
105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. 那是我的老师的英文杂志。 Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì.
106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. 这是我的朋友的英语书。 Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū.
107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? 今天中午你们要去哪儿吃饭? Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn?
108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. 今天中午我要去食堂吃饭。 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn.
109 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme?
110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. 我们要吃八个馒头。 Wǒmen yào chī bā ge mántou.
111 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme?
112 Chúng tôi muốn uống canh. 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng.
113 Các bạn muốn uống canh gì? 你们要喝什么汤? Nǐmen yào hē shénme tāng?
114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. 我们要喝鸡蛋汤。 Wǒmen yào hē jīdàn tāng.
115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? 你们要喝几碗鸡蛋汤? Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng?
116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. 我们要喝一碗鸡蛋汤。 Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng.
117 Các bạn uống rượu không? 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma?
118 Chúng tôi không uống rượu. 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ.
119 Chúng tôi muốn uống bia. 我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ.
120 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme?
121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. 这些是包子、饺子和面条。 zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo.
122 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme?
123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. 那些是我的英语书。 Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū.
124 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme?
125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì?
126 Bạn là người nước nào? 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén?
127 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén.
128 Cô ta là người nước nào? 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén?
129 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。 Tā shì měiguó rén.
130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? 你们都是留学生吗? Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma?
131 Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. 我们都是越南留学生。 Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
132 Các bạn học cái gì? 你们学习什么? Nǐmen xuéxí shénme?
133 Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ.
134 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Hànyǔ nán ma?
135 Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán.
136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. 汉字很难,发音不太难。 Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán.
137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. 我爸爸要买三斤橘子。 Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi.
138 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱。 Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián.
139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. 今天我们都很累。 Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi.
140 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。 Wǒmen dōu hěn gāoxìng.
141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. 明天我们去你的办公室。 Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì.
142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? 你的学校在越南吗? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma?
143 Trường học tôi ở đàng kia. 我的学校在那儿。 Wǒ de xuéxiào zài nàr.
144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? 你的女老师是汉语老师吗? Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma?
145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. 我的女老师是英语老师。 Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? 你知道你的女老师住在哪儿吗? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma?
147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? 我不知道我的女老师住在哪儿。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr.
148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你的女老师住在这个楼吗? Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma?
149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. 我的女老师住在那个楼。 Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu.
150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? 你的女老师的房间号是多少? Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo?
151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. 我的女老师的房间号是九九九。 Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ.
152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? 你知道你的女老师的手机号是多少吗? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma?
153 Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu 我不知道我的女老师的手机号是多少。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo.
154 Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? 你的女老师今年多大了? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le?
155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. 我的女老师今年二十岁了。 Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le.
156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? 你的女老师的办公室在哪儿? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr?
157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. 我的女老师的办公室在我的家。 Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā.
158 Nhà bạn ở đâu? 你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr?
159 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán.
160 Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住? Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù?
161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. 我住在你哥哥的家。 Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā.
162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你住在这个楼吗? Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma?
163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. 我的女朋友的房间号是九零八。 Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā.
164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。 Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr.
165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? 你的哥哥有手机号吗? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma?
166 Anh trai tôi có điện thoại di động. 我的哥哥有手机。 Wǒ de gēge yǒu shǒujī.
167 Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? 你的哥哥的手机号是多少? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo?
168 Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九 Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ
169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. 我很喜欢你的哥哥的手机号。 wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào.
170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. 你的哥哥的手机号很好看。 Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn.
171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? 你哥哥在哪儿买这个手机号? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào?
172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。 Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī hào.
173 Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián?
174 1000 nhân dân tệ. 一千人民币。 Yì qiān rénmínbì.
175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. 太贵了,一百人民币吧。 Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba.
176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. 一百人民币太少了,我不卖给你。 Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ.
177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? 那一百零一人民币吧,行吗? Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma?
178 Ok, đây là số di động của bạn. 好吧,这是你的手机号。 Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào.
179 Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? 明天是你的姐姐的生日吗? Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma?
180 Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. 明天不是我的姐姐的生日。 Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì.
181 Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. 明天是我的妹妹的生日。 Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì.
182 Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. 对啊,明天你来我家吧。 Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba.
183 Tôi không biết nhà bạn ở đâu. 我不知道你的家在哪儿。 Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr.
184 Nhà tôi ở đàng kia kìa. 我的家在那儿呢。 Wǒ de jiā zài nàr ne.
185 Nhà bạn có mấy người? 你家有几个人? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
186 Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ.
187 Bố bạn là bác sỹ phải không? 你的爸爸是大夫吗? Nǐ de bàba shì dàifu ma?
188 Bố tôi là bác sỹ. 我爸爸是大夫。 Wǒ bàba shì dàifu.
189 Thế còn mẹ bạn? 你妈妈呢? Nǐ māma ne?
190 Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. 我妈妈是营业员。 Wǒ māma shì yíngyèyuán.
191 Em gái bạn làm công việc gì? 你的妹妹作什么工作? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
192 Em gái tôi là y tá. 我的妹妹是护士。 Wǒ de mèimei shì hùshì.
193 Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? 你的妹妹今年多大了? Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le?
194 Em gái tôi năm nay 20 tuổi. 我的妹妹今年二十岁。 Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì.
195 Em gái bạn học trường đại học gì? 你的妹妹读什么大学? Nǐ de mèimei dú shénme dàxué?
196 Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. 我的妹妹在河内大学学习。 Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí.
197 Trường Đại học Hà Nội ở đâu? 河内大学在哪儿? Hénèi dàxué zài nǎr?
198 Tôi không biết trường đó ở đâu. 我不知道河内大学在哪儿。 Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr.
199 Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. 河内大学在河内。 Hénèi dàxué zài hénèi.
200 Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。 Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng.
201 Cô ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ. 她是我的秘书,她是美国人。 Tā shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén.
202 Chào mừng các bạn tới nhà tôi. 欢迎你们来我家。 Huānyíng nǐmen lái wǒjiā.
203 Hai bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ. 他们俩都是美国留学生。 Tāmen liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng.
204 Các bạn học Tiếng Trung ở đâu? 你们在哪儿学习汉语? Nǐmen zài nǎr xuéxí hànyǔ?
205 Chúng tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh. 我们在北京语言大学学习汉语。 Wǒmen zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.
206 Cô giáo của các bạn thế nào? 你们的老师怎么样? Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?
207 Bạn cảm thấy học Tiếng Trung khó không? 你觉得学汉语难吗? Nǐ juédé xué hànyǔ nán ma?
208 Tôi cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và viết rất khó. 我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。 Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.
209 Tôi giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là bạn cùng phòng của tôi. 我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。 Wǒ gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de shèyǒu.
210 Các bạn học Tiếng Trung ở lớp nào? 你们在哪个班学习汉语? Nǐmen zài Nǎ ge bān xuéxí hànyǔ?
211 Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999. 我们在九九九班学习汉语。 Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ.
212 Giáo viên của các bạn là ai? 你们的老师是谁? Nǐmen de lǎoshī shì shuí?
213 Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh. 我们的老师是英国人。 Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén.
214 Bạn có vali không? 你有箱子吗? Nǐ yǒu xiāngzi ma?
215 Tôi không có vali. 我没有箱子。 Wǒ méiyǒu xiāngzi.
216 Bạn có mấy chiếc vali? 你有几个箱子? Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?
217 Tôi có 2 chiếc vali. 我有两个箱子。 Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi.
218 Vali của bạn mầu gì? 你的箱子是什么颜色的? Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de?
219 Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。 Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne.
220 Vali của bạn nặng không? 你的箱子重吗? Nǐ de xiāngzi zhòng ma?
221 Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ. 我的箱子不太重,很轻的。 Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de.
222 Xin hỏi, đây là cái gì? 请问,这是什么? Qǐngwèn, zhè shì shénme?
223 Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây. 这是中药,这是西药。 Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào.
224 Bạn muốn uống thuốc gì? 你要吃什么药? Nǐ yào chī shénme yào?
225 Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây. 我要吃中药和西药。 Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào.
226 Những cái này là cái gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme?
227 Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa. 这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ.
228 Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng? 我的箱子很重。你的箱子重不重? Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng?
229 Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ. 这个黑色的很重,那个红色的比较轻。 zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng.
230 Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ? 你的箱子是新的还是旧的? Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de?
231 Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ. 我的箱子是新的,你的是旧的。 Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de.
232 Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy? 先生,这些白色的是什么东西? Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi?
233 Những cái mầu trắng này là thuốc tây. 这些白色的是西药。 zhè xiē báisè de shì xīyào.
234 Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không? 这种药很贵的。你要吃点儿吗? Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma?
235 Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? 好久不见你了。你最近怎么样? Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
236 Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận? 我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙? Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng?
237 Bạn muốn uống chút gì không? 你要喝点儿什么吗? Nǐ yào hē diǎnr shénme ma?
238 Bạn muốn uống trà hay là café? 你要喝咖啡还是喝茶? Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá?
239 Tôi muốn uống chút trà nóng. 我要喝点儿热茶。 Wǒ yào hē diǎnr rè chá.
240 Xe của bạn mầu gì? 你的车是什么颜色的? Nǐ de chē shì shénme yánsè de?
241 Xe của tôi mầu đen. 我的车是黑色的。 Wǒ de chē shì hēisè de.
242 Xe của bạn mới hay cũ? 你的车是新的还是旧的? Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?
243 Xe của tôi là chiếc mới. 我的车是新的。 Wǒ de chē shì xīn de.
244 Chiếc xe mầu đen kia là của bạn phải không? 那辆黑色的是你的车吗? Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma?
245 Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi. 我是这个公司的经理,她是我的秘书。 Wǒ shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū.
246 Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp. 我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。 Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē.
247 Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không? 你知道我的自行车在哪儿吗? Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma?
248 Đây là ảnh của cả gia đình tôi. 这是我全家的照片。 Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn.
249 Bạn có chị gái không? 你有姐姐吗? Nǐ yǒu jiějie ma?
250 Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái. 我没有姐姐,我只有一个妹妹。 Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei.
251 Mẹ tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh. 我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。 Wǒ de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì xuéshēng.
252 Công ty các bạn là công ty gì? 你们的是一家什么公司? Nǐmen de shì yì jiā shénme gōngsī?
253 Công ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế. 我们的公司是外贸公司。 Wǒmen de gōngsī shì wàimào gōngsī.
254 Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên? 你们的公司有大概多少个职员? Nǐmen de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán?
255 Công ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên. 我们的公司有大概一百五十个职员。 Wǒmen de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán.
256 Bạn là nhân viên của cô ta phải không? 你是她的职员吗? Nǐ shì tā de zhíyuán ma?
257 Cô ta là thư ký của bạn phải không? 她是你的秘书吗? Tā shì nǐ de mìshū ma?
258 Anh trai bạn đã kết hôn chưa? 你的哥哥结婚了吗? Nǐ de gēge jiéhūn le ma?
259 Nhà bạn có mấy nhóc rồi? 你家有几个孩子了? Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le?
260 Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai. 我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。 Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de.
261 Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không? 你的哥哥是银行职员吗? Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma?
262 Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng. 我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。 Wǒ de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán.
263 Em gái bạn là giáo viên hay là y tá? 你的妹妹是老师还是护士? Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi?
264 Em gái tôi là y tá. 我的妹妹是护士。 Wǒ de mèimei shì hùshi.
265 Em gái bạn làm việc ở đâu? 你的妹妹在哪儿工作? Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò?
266 Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng. 我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。 Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò.
267 Bạn muốn uống chút café không? 你要喝点儿咖啡吗? Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma?
268 Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé. 谢谢,给我来一杯咖啡吧。 Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba.
269 Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ? 今天晚上我们去看电影还是买东西? Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī?
270 Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm. 今天晚上我要去超市买东西。 Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī.
271 Bạn thích ăn đào hay là dâu tây? 你喜欢吃桃还是草莓? Nǐ xǐhuān chī táo háishì cǎoméi?
272 Tôi đều thích ăn cả hai. 两个我都喜欢吃。 Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān chī.
273 Đây là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem. 这是我很喜欢看的中文书。 Zhè shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū.
274 Bạn đang học trường Đại học gì? 你在读什么大学? Nǐ zàidú shénme dàxué?
275 Tôi đang học trường Đại học Bắc Kinh. 我在读北京大学。 Wǒ zài dú běijīng dàxué.
276 Bây giờ mấy giờ rồi? 现在几点了? Xiànzài jǐ diǎn le?
277 Bây giờ là 7:30. 现在是七点半。 Xiànzài shì qī diǎn bàn.
278 Mấy giờ bạn vào học? 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
279 Sáng 8 giờ tôi vào học. 上午八点我上课。 Shàngwǔ bā diǎn wǒ shàngkè.
280 Mấy giờ bạn có tiết học? 你几点有课? Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?
281 Tối 6:30 tôi có tiết học. 晚上六点半我有课。 Wǎnshang liù diǎn bàn wǒ yǒu kè.
282 Khi nào chúng ta đi siêu thị mua quần áo. 我们什么时候去超市买衣服。 Wǒmen shénme shíhou qù chāoshì mǎi yīfu.
283 Chiều nay chúng ta đến đó mua ít đồ. 今天下午我们去那儿买一些东西。 Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù nàr mǎi yìxiē dōngxī.
284 Bây giờ là 8 giờ kém 5 phút. 现在是八点差五分。 Xiànzài shì bā diǎn chà wǔ fēn.
285 Xin hỏi, đến ngân hàng đi như thế nào? 请问,去银行怎么走? Qǐngwèn, qù yínháng zěnme zǒu?
286 Bạn đi thẳng một mạch đến ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, đi bộ khoảng 5 phút sẽ tới, ngân hàng ở phía bên trái bạn. 你一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,走路大概五分钟就到,银行就在你的左边。 Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge shízì lùkǒu  jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān.
287 Ngân hàng cách đây bao xa? 银行离这儿有多远? Yínháng lí zhèr yǒu duō yuǎn?
288 Khoảng 5 phút đi bộ. 走路大概五分钟。 Zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng.
289 Xin hỏi, Tòa nhà Parkson ở chỗ nào? 请问,百盛大楼在哪儿? Qǐngwèn, bǎishèng dàlóu zài nǎr?
290 Bạn nhìn kìa, chính là tòa nhà phía trước bạn đó. 你看,你前边的那个楼就是。 Nǐ kàn, nǐ qiánbian de nàge lóu jiùshì.
291 Bạn biết từ đây đến bưu điện đi như thế nào không? 你知道从这儿到邮局怎么走吗? Nǐ zhīdào cóng zhèr dào yóujú zěnme zǒu ma?
292 Tôi không biết, bạn hỏi cô ta xem. 我不知道,你问她吧。 Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā ba.
293 Rất đơn giản, bạn ngồi taxi khoảng 5 phút là tới. 很简单的,你坐出租车大概五分钟就到。 Hěn jiǎndān, nǐ zuò chūzū chē dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào.
294 Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở phòng 302 phải không? 请问,她还住在三零二号房间吗? Qǐngwèn, tā hái zhù zài sān líng èr hào fángjiān ma?
295 Cô ta không sống ở đây, cô ta dọn nhà rồi, dọn đến phòng 303 rồi. 她不住在这儿,她搬家了,搬到三零三号房间去了。 Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā le, bān dào sān líng sān hào fángjiān qù le.
296 Tối nay tôi muốn đi xem phim, bạn đi với tôi nhé. 今天晚上我要去看电影,你跟我去吧。 Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù ba.
297 Không được, tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn gái tôi. 不行,今天晚上我要跟我的女朋友去看电影了。 Bùxíng, jīntiān wǎnshang wǒ yào gēn wǒ de nǚ péngyǒu qù kàn diànyǐng le.
298 Hôm nay tôi mời, bạn muốn ăn gì? 今天我请客,你想吃什么? Jīntiān wǒ qǐngkè, nǐ xiǎng chī shénme?
299 Chúng ta đến khách sạn ăn cơm đi. 我们去酒店吃饭吧。 Wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn ba.
Xem thêm:  Tên chương trình TV bằng tiếng Trung

những câu tiếng trung thông dụng, những câu tiếng hoa thông dụng

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: