CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 20
*************************************
“别(bié) 说(shuō) …… 就(jiù) 是(shì) / 就(jiù) 连(lián) ……”.
Có nghĩa là “Đừng nói……, ngay cả…….” , đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng với ngay cả để tương hỗ lẫn nhau..
1. 别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。
1. Bié shuō lǎo hǔ chī rén le,jiù shì tù zi jí le hái yǎo rén ne 。
1. Đừng nói hổ ăn thịt người, ngay cả con thỏ nổi nóng còn cắn người.
Từ mới:
老虎 lǎo hǔ
có nghĩa là hổ, cọp.
兔子 tù zi
có nghĩa là thỏ.
急,着急 jí,zháo jí
có nghĩa là gấp, nóng vội.
咬 yǎo
có nghĩa là cắn., cắn người.
2. 别说领导不会喝酒了,就是会喝我也不敢劝酒。
2. Bié shuō lǐng dǎo bú huì hē jiǔ le , jiù shì huì hē wǒ yě bù gǎn quàn jiǔ 。
2. Đừng nói lãnh đạo không biết uống rượu, ngay cả biết uống tôi cũng không dám khuyên uống.
Từ mới.
领导 lǐng dǎo
có nghĩa là lãnh đạo.
喝酒 hē jiǔ
có nghĩa là uống rượu.
劝quàn
có nghĩa là khuyên.
敢 gǎn
có nghĩa là dám.
3. 这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。
3. Zhè dì fang tài piān pì, bié shuō wǎng luò zhī fù le, jiù lián shuā kǎ dōu bù xíng.
3. Nơi này hẻo lánh quá, đừng nói thanh toán trực tuyến, ngay cả quẹt thẻ cũng không được.
Từ mới:
地方 dì fang
có nghĩa là địa phương, nơi.
偏僻 piān pì
có nghĩa là hẻo lánh
网络支付 wǎng luò zhī fù
có nghĩa là thanh toán trực tuyến.
刷卡 shuā kǎ
có nghĩa là quẹt thẻ.
4. 别说你不会做饭,就连邻居都尝过你的手艺了
4. Bié shuō nǐ bú huì zuò fàn, jiù lián lín jū dōu cháng guò nǐ de shǒu yì le 。
4. Đừng nói bạn không biết nấu ăn, ngay cả hàng xóm còn được thưởng thức tài nấu ăn của bạn.
Từ mới:
做饭 zuò fàn
có nghĩa là nấu cơm, nấu ăn.
邻居 lín jū
có nghĩa là hàng xóm, láng giềng.
尝,品尝 cháng, pǐn cháng
có nghĩa là thưởng thức, nếm.
手艺 shǒu yì
có nghĩa là tay nghề, tài nấu ăn.
Phản hồi gần đây