Chữ 哪 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 哪, chiết tự chữ NA, NÁ, NƯ, NẠ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 哪:

哪 na

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 哪

Chiết tự chữ na, ná, nư, nạ bao gồm chữ 口 那 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

哪 cấu thành từ 2 chữ: 口, 那
  • khẩu
  • na, nà, ná, nả
  • na [na]

    U+54EA, tổng 9 nét, bộ Khẩu 口
    tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: na3, nei3, na5, ne2, nuo2;
    Việt bính: naa1 naa4 naa5;

    na

    Nghĩa Trung Việt của từ 哪

    (Đại) Biểu thị nghi vấn.
    ◎Như: na thiên?
    ? hôm nào?, na lí nhân? người nào?

    (Phó)
    Biểu thị phản vấn.
    ◎Như: na tri? biết đâu?, na năng? sao có thể?

    ná, như "nấn ná" (vhn)
    nư, như "đã nư" (btcn)
    na, như "nôm na" (gdhn)
    nạ, như "nạ dòng (phụ nữ trung niên)" (gdhn)

    Nghĩa của 哪 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (那)
    [nǎ]
    Bộ: 口 - Khẩu
    Số nét: 10
    Hán Việt: NÁ
    1.
    疑问代词
    a. nào。后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。
    我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
    chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?
    这些诗里头哪两首是你写的?
    hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?
    b. cái gì (dùng riêng giống như "什么")。单用,跟"什么"相同,常和"什么"交互着用。
    什么叫吃亏,哪叫上算,全都谈不到。
    cái gì là thiệt thòi, cái gì là có lợi, đều không nói được.
    Chú ý: khi sau "哪" dùng lượng từ hay số lượng từ, trong khẩu ngữ thường nói "něi" hay "nǎi", còn nếu "哪" dùng riêng thì nói "nǎ" 注意: "哪"后面跟量词或数词加量词的时候,在口语里常常说něi或nǎi,单用的"哪"在口语里只说nǎ
    2. đâu (biểu thị phản vấn)。表示反问。
    没有革命前辈的流血牺牲,哪有今天的幸福生活?
    không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
    Từ ghép:
    哪个 ; 哪会儿 ; 哪里 ; 哪门子 ; 哪怕 ; 哪儿 ; 哪些 ; 哪样
    Từ phồn thể: (呐)
    [·na]
    Bộ: 口(Khẩu)
    Hán Việt: NA
    nhé (Trợ từ, đuôi vần trước là -n, thì "啊"biến thành "哪")。助词,前一字韵尾是-n,"啊(·a)"变成"哪(·na)"。
    谢谢您哪!
    cảm ơn ông nhé!
    我没留神哪!
    tôi sơ ý quá!
    同志们加油干!
    các đồng chí cố gắng lên nhé!
    [né]
    Bộ: 口(Khẩu)
    Hán Việt: NA
    Na Tra (tên của một nhân vật trong truyện thần thoại)。哪吒(Né·zhā),神话里神的名字。
    Từ phồn thể: (那)
    [něi]
    Bộ: 阝(Ấp)
    Hán Việt: NÁ
    âm khẩu ngữ của "哪"。"哪"(nǎ)的语音。

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 哪

    na:nôm na
    :nấn ná
    :đã nư
    nạ:nạ dòng (phụ nữ trung niên)

    Gới ý 15 câu đối có chữ 哪:

    Báo quốc bất sầu sinh bạch phát,Độc thư na khẳng phụ thương sinh

    Báo nước chẳng buồn khi tóc bạc,Học chăm đừng phụ lúc đầu xanh

    哪 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 哪 Tìm thêm nội dung cho: 哪

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay