Chữ 馱 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 馱, chiết tự chữ THỒ, ĐÀ, ĐẠ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 馱:

馱 đà, đạ

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 馱

Chiết tự chữ thồ, đà, đạ bao gồm chữ 馬 大 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

馱 cấu thành từ 2 chữ: 馬, 大
  • mã, mở, mứa, mựa
  • dãy, dảy, thái, đại
  • đà, đạ [đà, đạ]

    U+99B1, tổng 13 nét, bộ Mã 马 [馬]
    phồn thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

    Biến thể giản thể: ;
    Pinyin: tuo2, duo4, dai4;
    Việt bính: to4;

    đà, đạ

    Nghĩa Trung Việt của từ 馱

    (Động) Cõng, vác, thồ, mang trên lưng.
    ◇Tinh Trung Nhạc truyện
    : Trương Bảo tương Cao Sủng thi thủ đà tại bối thượng (Đệ tam thập cửu hồi) Trương Bảo đem thi thể của Cao Sủng cõng trên lưng.

    (Danh)
    Đà tử (1) Người có súc vật như ngựa, lừa... đi chuyên chở hàng hóa cho người khác.
    ◇Hồng Lâu Mộng : Na nhật chánh tẩu chi gian, đính đầu lai liễu nhất quần đà tử, nội trung nhất hỏa, chủ bộc thập lai kị mã , , (Đệ lục thập lục hồi) Hôm đó đang đi, gặp một đoàn người thồ ngựa, trong đó cả thầy và tớ cưỡi độ mười con ngựa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa... dùng để cột và chở hàng hóa.Một âm là đạ.

    (Danh)
    Đồ vật mang, chở trên lưng súc vật.
    ◎Như: đạ tử hàng hóa, đồ chở trên lưng súc vật.
    ◇Lục Du : Tái quy hựu lục niên, Bì mã hân giải đạ , (Đoản ca kì chư trĩ ) Lại trở về sáu năm nữa, Ngựa mỏi mừng trút bỏ gánh nặng.

    (Danh)
    Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật.
    ◎Như: cẩm đoạn nhị thập đà hai mươi thồ đoạn gấm.

    đà, như "đà mã (ngựa tải đồ)" (gdhn)
    thồ, như "thồ hàng" (gdhn)

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 馱

    thồ:thồ hàng
    đà:đà mã (ngựa tải đồ)
    馱 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 馱 Tìm thêm nội dung cho: 馱

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay