Chữ 歌 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 歌, chiết tự chữ CA, CÀ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 歌:

歌 ca

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 歌

Chiết tự chữ ca, cà bao gồm chữ 哥 欠 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

歌 cấu thành từ 2 chữ: 哥, 欠
  • ca, kha
  • khiếm
  • ca [ca]

    U+6B4C, tổng 14 nét, bộ Khiếm 欠
    tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: ge1;
    Việt bính: go1
    1. [哀歌] ai ca 2. [謳歌] âu ca 3. [榜歌] bảng ca 4. [歌工] ca công 5. [歌姬] ca cơ 6. [歌謠] ca dao 7. [歌劇] ca kịch 8. [歌妓] ca kĩ 9. [歌曲] ca khúc 10. [歌樓] ca lâu 11. [歌吟] ca ngâm 12. [歌兒] ca nhi 13. [歌頌] ca tụng 14. [歌誦] ca tụng 15. [歌詞] ca từ 16. [歌舞] ca vũ 17. [歌唱] ca xướng 18. [賡歌] canh ca 19. [琴歌] cầm ca 20. [狂歌] cuồng ca 21. [酣歌] hàm ca 22. [凱歌] khải ca 23. [唱歌] xướng ca;

    ca

    Nghĩa Trung Việt của từ 歌

    (Động) Hát, ngâm.
    ◎Như: ca thi
    ngâm thơ.

    (Danh)
    Bài ca, khúc hát.
    ◇Nguyễn Du : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

    ca, như "ca sĩ; ca tụng; ca khúc" (vhn)
    cà, như "la cà" (btcn)

    Nghĩa của 歌 trong tiếng Trung hiện đại:

    [gē]Bộ: 欠 - Khiếm
    Số nét: 14
    Hán Việt: CA
    1. ca khúc; ca; bài hát; bài ca。(歌儿)歌曲。
    民歌
    dân ca
    山歌儿。
    dân ca miền núi
    唱一个儿。
    hát một bài hát.
    2. ca; hát。唱。
    歌者
    người hát
    高歌一曲
    hát vang một bài
    Từ ghép:
    歌本 ; 歌唱 ; 歌词 ; 歌功颂德 ; 歌喉 ; 歌剧 ; 歌诀 ; 歌迷 ; 歌女 ; 歌片儿 ; 歌谱 ; 歌曲 ; 歌声 ; 歌手 ; 歌颂 ; 歌坛 ; 歌舞 ; 歌舞伎 ; 歌舞剧 ; 歌星 ; 歌谣 ; 歌吟 ; 歌咏 ; 歌仔戏 ; 歌子

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 歌

    ca:ca sĩ; ca tụng; ca khúc
    :la cà

    Gới ý 15 câu đối có chữ 歌:

    Gia trung tảo nhưỡng thiên niên tửu,Thịnh thế trường ca bách tuế nhân

    Trong nhà sớm ủ rượu ngàn năm,Đời thịnh luôn khen người trăm tuổi

    Nhân gian cẩm tú nhiễu kim ốc,Thiên thượng sinh ca tống ngọc lân

    Gấm vóc nhân gian quây nhà vàng,Sinh ca thượng giới tiễn lân ngọc

    Quần điểu trường ca, ca nhĩ thuận,Chúng phương đồng hỉ, hỉ thọ tăng

    Chim bấy đồng ca, ca tai thuận,Mọi hoa đều chúc, chúc thọ tăng

    滿

    Nhất khúc dương xuân ca tú các,Mãn liêm minh nguyệt chiếu hồng trang

    Một khúc dương xuân ca gác đẹp,Đầy rèm trăng sáng chiếu hồng trang

    Nhạc tấu vân ngao ca bách tuế,Đức huy đồng sử chúc thiên thu

    Nhạc tấu vân ngao, mừng trăm tuổi,Đức ghi đồng sử, chúc ngàn năm

    Bảo vụ tinh huy ca tứ trật,Bàn đào hiến thuỵ chúc thiên thu

    Chòm bảo vu hát mừng bốn chục,Hội bàn đào kiến quả ngàn năm

    椿

    Bách thuý tùng thương hàm ca ngũ phúc,Xuân vinh huyên mậu đồng chúc bách linh

    Bách biếc, tùng xanh ngợi ca năm phúc,Xuân tươi, huyên rậm, cùng chúc trăm tròn

    Thái chúc song huy hoan hợp cẩn,Thanh ca nhất khúc vịnh nghi gia

    Vui hợp cẩn hai lần đuốc sáng,Vịnh nghi gia một khúc ca thanh

    歌 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 歌 Tìm thêm nội dung cho: 歌

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay