Từ: 初生 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 初生:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

sơ sanh
Vừa mới sinh ra.
◇Từ Quang Khải 啟:
Sơ sanh sắc hắc, tiệm tiệm gia thực, tam nhật hậu, tiệm biến bạch
黑, 食, 後, 白 (Nông chánh toàn thư 書, Quyển tam nhất 一).Bắt đầu phát triển.
◇Thi Kinh 經:
Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất
, 漆 (Đại nhã 雅, Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.Mới hiện ra.
◇Chu Hi Tế 濟:
Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh
平, (Lâm Giang Tiên 仙, Từ 詞).

Nghĩa chữ nôm của chữ: 初

:ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
thơ:lơ thơ
:xơ xác, xơ mít
xưa:xưa kia

Nghĩa chữ nôm của chữ: 生

sanh:sắm sanh
sinh:sinh mệnh
siêng:siêng năng
xinh:xinh đẹp
xênh:nhà cửa xênh xang
初生 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 初生 Tìm thêm nội dung cho: 初生

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay