Chữ 腹 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 腹, chiết tự chữ PHÚC, PHỤC

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 腹:

腹 phúc

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 腹

Chiết tự chữ phúc, phục bao gồm chữ 肉 复 hoặc 月 复 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 腹 cấu thành từ 2 chữ: 肉, 复
  • nhục, nậu
  • hè, hạ, phú, phúc, phục, phức
  • 2. 腹 cấu thành từ 2 chữ: 月, 复
  • ngoạt, nguyệt
  • hè, hạ, phú, phúc, phục, phức
  • phúc [phúc]

    U+8179, tổng 13 nét, bộ Nhục 肉
    tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


    Pinyin: fu4;
    Việt bính: fuk1
    1. [鼓腹] cổ phúc 2. [指腹為婚] chỉ phúc vi hôn 3. [儉腹] kiệm phúc 4. [捧腹] phủng phúc 5. [心腹] tâm phúc;

    phúc

    Nghĩa Trung Việt của từ 腹

    (Tính) Dày.
    ◇Lễ Kí
    : Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên , (Nguyệt lệnh ) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.

    (Danh)
    Bụng.
    ◎Như: phủng phúc đại tiếu ôm bụng cười lớn.
    ◇Trang Tử : Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc , 滿 (Tiêu dao du ) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng.

    (Danh)
    Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa.
    ◎Như: san phúc trong lòng núi, bình phúc trong bình.

    (Danh)
    Đằng trước, mặt chính.
    ◎Như: phúc bối thụ địch trước sau đều có quân địch.

    (Danh)
    Tấm lòng, bụng dạ.
    ◎Như: khẩu mật phúc kiếm miệng đường mật dạ gươm đao.
    ◇Tả truyện : Cảm bố phúc tâm (Tuyên Công thập nhị niên ) Xin giãi bày tấm lòng.

    (Danh)
    Họ Phúc.

    (Động)
    Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc.
    ◇Thi Kinh : Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã , (Tiểu nhã , Lục nga ) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.

    phục, như "béo phục phịch" (vhn)
    phúc, như "tâm phúc" (btcn)

    Nghĩa của 腹 trong tiếng Trung hiện đại:

    [fù]Bộ: 肉 (月) - Nhục
    Số nét: 15
    Hán Việt: PHÚC
    1. bụng。躯干的一部分。人的腹在胸的下面,动物的腹在胸的后面。通称肚子。
    2. nội tâm; trong lòng。指内心。
    3. bụng (phần phình ra của chiếc đỉnh hoặc chiếc bình)。指鼎、瓶子等器物的中空而凸出的部分。
    壶腹
    bụng bình; bụng hủ.
    瓶腹
    bụng chai
    Từ ghép:
    腹案 ; 腹背受敌 ; 腹地 ; 腹诽 ; 腹稿 ; 腹股沟 ; 腹面 ; 腹膜 ; 腹鳍 ; 腹腔 ; 腹水 ; 腹泻 ; 腹心 ; 腹议

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 腹

    phúc:tâm phúc
    phục:béo phục phịch
    腹 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 腹 Tìm thêm nội dung cho: 腹

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay