Chữ 腹 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 腹, chiết tự chữ PHÚC, PHỤC
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 腹:
腹
Pinyin: fu4;
Việt bính: fuk1
1. [鼓腹] cổ phúc 2. [指腹為婚] chỉ phúc vi hôn 3. [儉腹] kiệm phúc 4. [捧腹] phủng phúc 5. [心腹] tâm phúc;
腹 phúc
Nghĩa Trung Việt của từ 腹
(Tính) Dày.◇Lễ Kí 禮記: Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên 冰方盛, 水澤腹堅 (Nguyệt lệnh 月令) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.
(Danh) Bụng.
◎Như: phủng phúc đại tiếu 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn.
◇Trang Tử 莊子: Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc 偃鼠飲河, 不過滿腹 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng.
(Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa.
◎Như: san phúc 山腹 trong lòng núi, bình phúc 瓶腹 trong bình.
(Danh) Đằng trước, mặt chính.
◎Như: phúc bối thụ địch 腹背受敵 trước sau đều có quân địch.
(Danh) Tấm lòng, bụng dạ.
◎Như: khẩu mật phúc kiếm 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao.
◇Tả truyện 左傳: Cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Xin giãi bày tấm lòng.
(Danh) Họ Phúc.
(Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc.
◇Thi Kinh 詩經: Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã 顧我復我, 出入腹我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.
phục, như "béo phục phịch" (vhn)
phúc, như "tâm phúc" (btcn)
Nghĩa của 腹 trong tiếng Trung hiện đại:
Nghĩa chữ nôm của chữ: 腹
phúc | 腹: | tâm phúc |
phục | 腹: | béo phục phịch |

Tìm hình ảnh cho: 腹 Tìm thêm nội dung cho: 腹