Chữ 起 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 起, chiết tự chữ KHỈ, KHỞI
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 起:
起
Pinyin: qi3, di4;
Việt bính: hei2
1. [振起] chấn khởi 2. [起落] khởi lạc 3. [看不起] khán bất khởi 4. [倔起] quật khởi 5. [創起] sáng khởi 6. [再起] tái khởi;
起 khởi
Nghĩa Trung Việt của từ 起
(Động) Dậy, cất mình lên, trổi dậy.◎Như: khởi lập 起立 đứng dậy.
(Động) Thức dậy, ra khỏi giường.
◎Như: tảo thụy tảo khởi 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm.
◇Mạnh Tử 孟子: Kê minh nhi khởi 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy.
(Động) Bắt đầu.
◎Như: khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, vạn sự khởi đầu nan 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.
(Động) Phát sinh, nổi dậy.
◎Như: khởi nghi 起疑 sinh nghi, khởi phong 起風 nổi gió, túc nhiên khởi kính 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.
(Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ.
◎Như: khởi tử hồi sanh 起死回生 cải tử hoàn sinh.
(Động) Tiến cử.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.
(Động) Xuất thân.
◇Hán Thư 漢書: Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.
(Động) Đưa ra.
◎Như: khởi hóa 起貨 đưa hàng ra (bán), khởi tang 起贓 đưa ra tang vật.
(Động) Xây dựng, kiến trúc.
◎Như: bạch thủ khởi gia 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, bình địa khởi cao lâu 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao.
(Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn.
◎Như: khởi, thừa, chuyển, hợp 起, 承, 轉, 合.
(Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm.
◎Như: điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.
(Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như cập 及 tới, đáo 到 đến.
◎Như: tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.
(Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào.
◎Như: trạm khởi lai 站起來 đứng dậy, quải khởi lai 掛起來 treo lên, tưởng bất khởi 想不起 nghĩ không ra.
khởi, như "khởi động; khởi sự" (vhn)
khỉ, như "khỉ (âm khác của Khởi)" (btcn)
Nghĩa của 起 trong tiếng Trung hiện đại:
[qǐ]Bộ: 走 (赱) - Tẩu
Số nét: 10
Hán Việt: KHỞI
1. dậy。由坐卧爬伏而站立或由躺而坐。
起立。
đứng lên.
起床。
thức dậy.
早睡早起。
ngủ sớm dậy sớm.
2. rời; rời khỏi。离开原来的位置。
起身。
lên đường.
飞机起飞。
máy bay cất cánh.
你起开点儿。
anh xê ra một chút.
3. nẩy lên; bung lên。物体由下往上升。
皮球不起了。
bóng không còn nẩy nữa rồi.
4. nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)。长出(疱、疙瘩、痱子)。
夏天小孩儿身上爱起痱子。
mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
5. nhổ; nhấc; lôi。把收藏或嵌入的东西弄出来。
起货。
lôi hàng ra.
起钉子。
nhổ đinh ra.
6. xảy ra。发生。
起义。
khởi nghĩa.
起风了。
nổi gió.
起疑心。
sinh nghi.
起作用。
có tác dụng.
7. khởi thảo。拟定。
起稿子。
viết bản thảo.
起草。
khởi thảo.
8. thành lập; xây dựng。建立。
起伙。
nhóm lửa.
白手起家。
tay không làm lên sự nghiệp.
平地起高楼。
đất bằng dựng lầu cao.
9. lĩnh; nhận。领取(凭证)。
起行李票。
nhận phiếu hành lí.
起护照。
nhận hộ chiếu.
10. bắt đầu; khởi thuỷ。(从、由...)开始。
起止。
từ đầu đến cuối.
起讫。
bắt đầu và kết thúc.
由这儿起就只有小路了。
bắt đầu từ đây thì chỉ có con đường nhỏ thôi.
11. bắt đầu từ (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)。用在动词后,表示(从、由...)开始。
从二号算起。
bắt đầu từ ngày thứ hai.
从头学起。
bắt đầu học từ.
从何说起?
bắt đầu nói từ đâu?
12. (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian, nơi chốn, biểu thị thời điểm bắt đầu)。介词,放在时间或处所词的前边,表示始点。
您起哪儿来?
anh từ đâu đến?
起这儿往北。
từ đây trở lên hướng Bắc.
13. đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua )。介词,放在处所词前面, 表示经过的地点。
看见一个人起窗户外面走过去。
nhìn thấy một người đi ngang qua cửa sổ.
量
14. kiện; cái; vụ。件;次。
这样的案子每年总有几起。
án dạng này mỗi năm cũng có mấy vụ.
防止了一起事故。
ngăn chặn được một sự cố.
量
15. tốp; bầy; loạt; toán。群;批。
外面进来一起人。
một toán người từ bên ngoài đi tới.
他们分六起往地里送肥料。
họ chia thành sáu tốp đýa phân ra ruộng.
16. lên。用在动词后,表示向上。
抬起箱子往外走。
vác va-li lên đi ra ngoài.
17. (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực)。用在动词后,表示力量够得上或够不上。
经得起考验。
chịu đựng được thử thách.
太贵了,买不起。
đắt quá, không mua nổi.
Ghi chú: Chú Ý: giữa động từ và "起"thường có "得" hoặc"不".注意:②动词和"起"之间常有"得"字或"不"字。
Từ ghép:
起岸 ; 起霸 ; 起爆 ; 起笔 ; 起步 ; 起草 ; 起场 ; 起承转合 ; 起程 ; 起初 ; 起床 ; 起点 ; 起电盘 ; 起吊 ; 起碇 ; 起飞 ; 起伏 ; 起稿 ; 起根 ; 起更 ; 起旱 ; 起航 ; 起哄 ; 起火 ; 起火 ; 起急 ; 起家 ; 起见 ; 起讲 ; 起解 ; 起劲 ; 起居 ; 起圈 ; 起开 ; 起课 ; 起来 ; 起来 ; 起雷 ; 起立 ; 起灵 ; 起落 ; 起码 ; 起锚 ; 起名儿 ; 起跑 ; 起讫 ; 起色 ; 起身 ; 起事 ; 起誓 ;
起首 ; 起死回生 ; 起诉 ; 起诉书 ; 起粟 ; 起跳 ; 起头 ; 起头 ; 起先 ; 起小儿 ; 起行 ; 起眼儿 ; 起夜 ; 起疑 ; 起义 ; 起意 ; 起因 ; 起用 ; 起源 ; 起运 ; 起早贪黑 ; 起重船 ; 起重机 ; 起子 ; 起子
Số nét: 10
Hán Việt: KHỞI
1. dậy。由坐卧爬伏而站立或由躺而坐。
起立。
đứng lên.
起床。
thức dậy.
早睡早起。
ngủ sớm dậy sớm.
2. rời; rời khỏi。离开原来的位置。
起身。
lên đường.
飞机起飞。
máy bay cất cánh.
你起开点儿。
anh xê ra một chút.
3. nẩy lên; bung lên。物体由下往上升。
皮球不起了。
bóng không còn nẩy nữa rồi.
4. nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)。长出(疱、疙瘩、痱子)。
夏天小孩儿身上爱起痱子。
mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
5. nhổ; nhấc; lôi。把收藏或嵌入的东西弄出来。
起货。
lôi hàng ra.
起钉子。
nhổ đinh ra.
6. xảy ra。发生。
起义。
khởi nghĩa.
起风了。
nổi gió.
起疑心。
sinh nghi.
起作用。
có tác dụng.
7. khởi thảo。拟定。
起稿子。
viết bản thảo.
起草。
khởi thảo.
8. thành lập; xây dựng。建立。
起伙。
nhóm lửa.
白手起家。
tay không làm lên sự nghiệp.
平地起高楼。
đất bằng dựng lầu cao.
9. lĩnh; nhận。领取(凭证)。
起行李票。
nhận phiếu hành lí.
起护照。
nhận hộ chiếu.
10. bắt đầu; khởi thuỷ。(从、由...)开始。
起止。
từ đầu đến cuối.
起讫。
bắt đầu và kết thúc.
由这儿起就只有小路了。
bắt đầu từ đây thì chỉ có con đường nhỏ thôi.
11. bắt đầu từ (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)。用在动词后,表示(从、由...)开始。
从二号算起。
bắt đầu từ ngày thứ hai.
从头学起。
bắt đầu học từ.
从何说起?
bắt đầu nói từ đâu?
12. (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian, nơi chốn, biểu thị thời điểm bắt đầu)。介词,放在时间或处所词的前边,表示始点。
您起哪儿来?
anh từ đâu đến?
起这儿往北。
từ đây trở lên hướng Bắc.
13. đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua )。介词,放在处所词前面, 表示经过的地点。
看见一个人起窗户外面走过去。
nhìn thấy một người đi ngang qua cửa sổ.
量
14. kiện; cái; vụ。件;次。
这样的案子每年总有几起。
án dạng này mỗi năm cũng có mấy vụ.
防止了一起事故。
ngăn chặn được một sự cố.
量
15. tốp; bầy; loạt; toán。群;批。
外面进来一起人。
một toán người từ bên ngoài đi tới.
他们分六起往地里送肥料。
họ chia thành sáu tốp đýa phân ra ruộng.
16. lên。用在动词后,表示向上。
抬起箱子往外走。
vác va-li lên đi ra ngoài.
17. (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực)。用在动词后,表示力量够得上或够不上。
经得起考验。
chịu đựng được thử thách.
太贵了,买不起。
đắt quá, không mua nổi.
Ghi chú: Chú Ý: giữa động từ và "起"thường có "得" hoặc"不".注意:②动词和"起"之间常有"得"字或"不"字。
Từ ghép:
起岸 ; 起霸 ; 起爆 ; 起笔 ; 起步 ; 起草 ; 起场 ; 起承转合 ; 起程 ; 起初 ; 起床 ; 起点 ; 起电盘 ; 起吊 ; 起碇 ; 起飞 ; 起伏 ; 起稿 ; 起根 ; 起更 ; 起旱 ; 起航 ; 起哄 ; 起火 ; 起火 ; 起急 ; 起家 ; 起见 ; 起讲 ; 起解 ; 起劲 ; 起居 ; 起圈 ; 起开 ; 起课 ; 起来 ; 起来 ; 起雷 ; 起立 ; 起灵 ; 起落 ; 起码 ; 起锚 ; 起名儿 ; 起跑 ; 起讫 ; 起色 ; 起身 ; 起事 ; 起誓 ;
起首 ; 起死回生 ; 起诉 ; 起诉书 ; 起粟 ; 起跳 ; 起头 ; 起头 ; 起先 ; 起小儿 ; 起行 ; 起眼儿 ; 起夜 ; 起疑 ; 起义 ; 起意 ; 起因 ; 起用 ; 起源 ; 起运 ; 起早贪黑 ; 起重船 ; 起重机 ; 起子 ; 起子
Nghĩa chữ nôm của chữ: 起
khỉ | 起: | khỉ (âm khác của Khởi) |
khởi | 起: | khởi động; khởi sự |
Gới ý 15 câu đối có chữ 起:

Tìm hình ảnh cho: 起 Tìm thêm nội dung cho: 起