Chữ 何 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 何, chiết tự chữ GÃ, HÀ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 何:

何 hà

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 何

Chiết tự chữ gã, hà bao gồm chữ 人 可 hoặc 亻 可 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 何 cấu thành từ 2 chữ: 人, 可
  • nhân, nhơn
  • khá, khả, khắc
  • 2. 何 cấu thành từ 2 chữ: 亻, 可
  • nhân
  • khá, khả, khắc
  • []

    U+4F55, tổng 7 nét, bộ Nhân 人 [亻]
    tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


    Pinyin: he2, he4;
    Việt bính: ho4 ho6
    1. [奈何] nại hà 2. [亡何] vong hà;


    Nghĩa Trung Việt của từ 何

    (Đại) Chỗ nào, ở đâu.
    ◇Vương Bột
    : Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu ? (Đằng Vương các ) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.

    (Đại)
    Ai.
    ◇Tây du kí 西: Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã? , (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?

    (Tính)
    Gì, nào.
    ◎Như: hà cố cớ gì? hà thì lúc nào?

    (Phó)
    Tại sao, vì sao.
    ◇Luận Ngữ : Phu tử hà sẩn Do dã? ? (Tiên tiến ) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?

    (Phó)
    Há, nào đâu.
    ◇Tô Thức : Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian? , (Thủy điệu ca đầu 調) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?

    (Phó)
    Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao.
    ◇Lí Bạch : Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai , (Cổ phong , kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.

    (Danh)
    Họ .

    hà, như "hà hơi" (vhn)
    gã, như "gã (từ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường)" (gdhn)

    Nghĩa của 何 trong tiếng Trung hiện đại:

    [hé]Bộ: 人 (亻) - Nhân
    Số nét: 7
    Hán Việt: HÀ
    1. (đại từ nghi vấn)。疑问代词。
    a. gì; nào。什么。
    何人
    người nào
    何物
    vật gì
    何事
    việc gì
    b. ở đâu; đâu。哪里。
    何往
    đi đâu
    从何而来?
    từ đâu đến?
    c. tại sao; sao; vì sao。为什么。
    吾何畏彼哉?
    ta sao lại sợ nó?
    2. phỏng; sao (biểu thị nghi vấn)。表示反问。
    何济于事?
    phỏng có ích gì cho công việc?
    谈何容易?
    nói sao dễ vậy?không phải dễ đâu.
    有何不可?
    có cái gì là không được?
    3. họ Hà。姓。
    Từ ghép:
    何必 ; 何不 ; 何曾 ; 何尝 ; 何啻 ; 何等 ; 何妨 ; 何故 ; 何苦 ; 何况 ; 何乐而不为 ; 何其 ; 何去何从 ; 何如 ; 何首乌 ; 何谓 ; 何须 ; 何许 ; 何以 ; 何在 ; 何止

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 何

    :gã (từ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường)
    :hà hơi

    Gới ý 15 câu đối có chữ 何:

    Quải kiếm nhược vi tình, hoàng cúc hoa khai nhân khứ hậu,Tư quân tại hà xứ, bạch dương thu tịnh nguyệt minh thời

    Treo kiếm thuận theo tình, cúc vàng hoa nở khi người khuất,Nhớ ông nơi đâu ngụ, dương trắng tiết thu buổi tròn trăng

    Bất đồ hoa ngạc chung liên tập,Hà nhẫn nhạn hàng các tự phi

    Nào ngờ hoa cạnh lìa khỏi khóm,Sao nỡ nhạn bầy lẻ tự bay

    使

    Hà tri nhất mộng phi hồ điệp,Cánh sử thiên thu khấp đỗ quyên

    Biết đâu một giấc bay hồ điệp,Để khiến nghìn thu khóc đỗ quyên

    Long điền chủng ngọc duyên hà thiển,Thanh điểu truyền âm khứ bất hoàn

    Lam Điền loài ngọc duyên sao mỏng,Thanh điểu truyền âm khuất chẳng về

    Phong đính trượng nhân ta dĩ hĩ,Tất tiền bán tử thống hà như

    Nhạc phủ đỉnh non ôi đã khuất,Rể con trước gối tủi nhường bao

    Gia lụy tổng vô y, khanh tòng thử khử đảm liễu hĩ,Thế tình đa bất trắc, ngã tự kim lai hoán nại hà

    Gia hệ thẩy trông nhờ, nàng đi bỏ lại đây gánh nặng,Thế tình đa bất trắc, ta từ nay nào biết gọi ai

    Cam khổ cộng thường tình hạt cực,U minh vĩnh cách thống hà như

    Ngọt đắng sẻ chia, tình sao cực,U minh vĩnh cách, xót nhường bao

    椿

    Xuân thụ tảo điêu bi vị dĩ,Huyên hoa tài vẫn thống hà như

    Xuân thụ sớm khô đau chưa dứt,Huyên hoa lại rụng xót làm sao

    何 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 何 Tìm thêm nội dung cho: 何

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay