Từ: cảnh tượng náo nhiệt có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ cảnh tượng náo nhiệt:

Đây là các chữ cấu thành từ này: cảnhtượngnáonhiệt

Dịch cảnh tượng náo nhiệt sang tiếng Trung hiện đại:

热闹; 热闹儿 《热闹的景象。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: cảnh

cảnh:cảnh báo; cảnh tỉnh
cảnh:nhập cảnh, quá cảnh; cảnh ngộ
cảnh:cảnh tỉnh; cảnh ngộ
cảnh:cảnh quan; bối cảnh; phối cảnh
cảnh:cảnh trực (thẳng thắn)
cảnh:cảnh (xương lớn ở ống chân)
cảnh:cảnh (xương lớn ở ống chân)
cảnh:cảnh sát; cảnh báo
cảnh:cảnh (xương lớn ở ống chân)
cảnh:công cảnh (mẫu tây)
cảnh:công cảnh (mẫu tây)
cảnh:cảnh hạng (cái cổ)
cảnh:cảnh hạng (cái cổ)

Nghĩa chữ nôm của chữ: tượng

tượng:bức tượng
tượng:nặn tượng
tượng:cây keo tai tượng
tượng:con tượng

Nghĩa chữ nôm của chữ: náo

náo𠴼:náo động
náo:náo nức
náo:náo động
náo:náo nhiệt; náo bệnh (ngã bệnh)
náo:náo nhiệt; náo bệnh (ngã bệnh)

Nghĩa chữ nôm của chữ: nhiệt

nhiệt:nhiệt huyết
nhiệt:nhiệt huyết

Gới ý 15 câu đối có chữ cảnh:

Tĩnh dạ điểu minh bi nguyệt sắc,Trường niên kê cảnh phó hoa trần

Đêm lặng chim kêu sầu sắc nguyệt,Năm dài gà gáy mặc bụi hoa

Tiên Dung lam điền hân chủng ngọc,Nguyệt Nga kim ốc cảnh minh kê

Chốn lam điền Tiên Dung gieo ngọc,Nơi nhà vàng Nguyệt Nga nhắc gà

cảnh tượng náo nhiệt tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: cảnh tượng náo nhiệt Tìm thêm nội dung cho: cảnh tượng náo nhiệt

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay