Từ: nặc có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 5 kết quả cho từ nặc:

匿 nặc诺 nặc諾 nặc

Đây là các chữ cấu thành từ này: nặc

nặc [nặc]

U+533F, tổng 10 nét, bộ Hệ 匸
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: ni4;
Việt bính: nik1
1. [隱匿] ẩn nặc 2. [匿名] nặc danh 3. [匿戶] nặc hộ;

nặc

Nghĩa Trung Việt của từ 匿

(Động) Ẩn giấu, trốn tránh.
◎Như: tiêu thanh nặc tích
mai danh ẩn tích, đào nặc trốn tránh, nặc niên giấu tuổi.
◇Nguyễn Du : Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử (Dự Nhượng kiều ) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.

nặc, như "nặc danh" (vhn)
nác, như "cá nác (cá nhảy trên bùn); núc nác (loại trái cây)" (gdhn)
nắc, như "nắc nỏm; nắc nẻ" (gdhn)
nước, như "nước uống" (gdhn)

Nghĩa của 匿 trong tiếng Trung hiện đại:

[nì]Bộ: 匸 - Hệ
Số nét: 11
Hán Việt: NẶC
che giấu。隐藏;不让人知道。
隐匿。
che giấu.
匿名。
nặc danh.
匿影藏形。
che hình giấu bóng.
Từ ghép:
匿伏 ; 匿迹 ; 匿名 ; 匿名信 ; 匿隐藏形

nặc [nặc]

U+8BFA, tổng 10 nét, bộ Ngôn 讠 [言]
giản thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 諾;
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6;

nặc

Nghĩa Trung Việt của từ 诺

Giản thể của chữ .
nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (gdhn)

Nghĩa của 诺 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (諾)
[nuò]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 15
Hán Việt: NẶC
1. đồng ý; cho phép。答应;允许。
诺言。
lời hứa chấp thuận.
许诺。
cho phép.
2. ừ; vâng; dạ。答应的声音(表示同意)。
唯唯诺诺。
vâng vâng dạ dạ; dạ nhịp。
诺诺连声。
vâng dạ liên hồi.
Từ ghép:
诺尔 ; 诺福克 ; 诺福克岛 ; 诺言

nặc [nặc]

U+8AFE, tổng 15 nét, bộ Ngôn 讠 [言]
phồn thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6
1. [唯諾] dụy nặc 2. [允諾] doãn nặc 3. [一呼百諾] nhất hô bách nặc;

nặc

Nghĩa Trung Việt của từ 諾

(Động) Đáp ứng, ưng cho.
◎Như: bất khinh nhiên nặc
không dám vâng xằng.
◇Sử Kí : Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

(Danh)
Lời ưng chịu.
◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc , được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố.
§ Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc là vì đó.

(Danh)
Dạ, vâng, ừ.
◇Luận Ngữ : Nặc, ngô tương sĩ hĩ , (Dương Hóa ) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.

(Danh)
Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho.
◎Như: hoạch nặc kí tên kèm làm hiệu.
nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (vhn)

Dịch nặc sang tiếng Trung hiện đại:

发出 (气味儿。)
弹; 蹦; 跳 《有弹性。》
弹性大。

Nghĩa chữ nôm của chữ: nặc

nặc:nặc danh
nặc:nặc (ơ này)
nặc:thân nặc (quen lâu)
nặc:thân nặc (quen lâu)
nặc:nằng nặc; hứa nặc
nặc:nằng nặc; hứa nặc
nặc:nặc (Chất Nobelliun (No))
nặc:nặc (Chất Nobelliun (No))
nặc tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: nặc Tìm thêm nội dung cho: nặc

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay