Từ: nặc có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 5 kết quả cho từ nặc:
Pinyin: ni4;
Việt bính: nik1
1. [隱匿] ẩn nặc 2. [匿名] nặc danh 3. [匿戶] nặc hộ;
匿 nặc
Nghĩa Trung Việt của từ 匿
(Động) Ẩn giấu, trốn tránh.◎Như: tiêu thanh nặc tích 銷聲匿跡 mai danh ẩn tích, đào nặc 逃匿 trốn tránh, nặc niên 匿年 giấu tuổi.
◇Nguyễn Du 阮攸: Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử 豫讓匿身刺襄子 (Dự Nhượng kiều 豫讓橋) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.
nặc, như "nặc danh" (vhn)
nác, như "cá nác (cá nhảy trên bùn); núc nác (loại trái cây)" (gdhn)
nắc, như "nắc nỏm; nắc nẻ" (gdhn)
nước, như "nước uống" (gdhn)
Nghĩa của 匿 trong tiếng Trung hiện đại:
Biến thể phồn thể: 諾;
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6;
诺 nặc
nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (gdhn)
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6;
诺 nặc
Nghĩa Trung Việt của từ 诺
Giản thể của chữ 諾.nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (gdhn)
Nghĩa của 诺 trong tiếng Trung hiện đại:
Biến thể giản thể: 诺;
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6
1. [唯諾] dụy nặc 2. [允諾] doãn nặc 3. [一呼百諾] nhất hô bách nặc;
諾 nặc
◎Như: bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng.
◇Sử Kí 史記: Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
(Danh) Lời ưng chịu.
◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố.
§ Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
(Danh) Dạ, vâng, ừ.
◇Luận Ngữ 論語: Nặc, ngô tương sĩ hĩ 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
(Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho.
◎Như: hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (vhn)
Pinyin: nuo4;
Việt bính: nok6
1. [唯諾] dụy nặc 2. [允諾] doãn nặc 3. [一呼百諾] nhất hô bách nặc;
諾 nặc
Nghĩa Trung Việt của từ 諾
(Động) Đáp ứng, ưng cho.◎Như: bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng.
◇Sử Kí 史記: Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
(Danh) Lời ưng chịu.
◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố.
§ Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
(Danh) Dạ, vâng, ừ.
◇Luận Ngữ 論語: Nặc, ngô tương sĩ hĩ 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
(Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho.
◎Như: hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
nặc, như "nằng nặc; hứa nặc" (vhn)
Dịch nặc sang tiếng Trung hiện đại:
发出 (气味儿。)弹; 蹦; 跳 《有弹性。》
弹性大。
Nghĩa chữ nôm của chữ: nặc
| nặc | 匿: | nặc danh |
| nặc | 喏: | nặc (ơ này) |
| nặc | 昵: | thân nặc (quen lâu) |
| nặc | 暱: | thân nặc (quen lâu) |
| nặc | 諾: | nằng nặc; hứa nặc |
| nặc | 诺: | nằng nặc; hứa nặc |
| nặc | 鍩: | nặc (Chất Nobelliun (No)) |
| nặc | 锘: | nặc (Chất Nobelliun (No)) |

Tìm hình ảnh cho: nặc Tìm thêm nội dung cho: nặc
