Chữ 勾 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 勾, chiết tự chữ CÂU, CÚ, CẤU

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 勾:

勾 câu

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 勾

Chiết tự chữ câu, cú, cấu bao gồm chữ 勹 厶 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

勾 cấu thành từ 2 chữ: 勹, 厶
  • bao, câu
  • khư, mỗ
  • câu [câu]

    U+52FE, tổng 4 nét, bộ Bao 勹
    tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


    Pinyin: gou1, gou4;
    Việt bính: au1 gau1 ngau1
    1. [勾當] câu đương, câu đáng 2. [勾股] câu cổ 3. [勾引] câu dẫn 4. [勾結] câu kết 5. [勾檢] câu kiểm 6. [勾臉] câu kiểm 7. [勾欄] câu lan 8. [勾銷] câu tiêu;

    câu

    Nghĩa Trung Việt của từ 勾

    (Danh) Móc, vật có hình cong.
    § Cũng như câu
    .
    ◎Như: y câu cái móc áo, ngư câu lưỡi câu cá.

    (Danh)
    Câu cổ môn hình học.
    § Trong hình tam giác vuông, sát với góc vuông, cạnh ngắn gọi là câu , cạnh dài gọi là cổ .

    (Danh)
    Họ Câu.

    (Động)
    Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài.
    ◎Như: nhất bút câu tiêu ngoặc một nét bỏ đi.

    (Động)
    Bỏ đi, xóa đi.
    ◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.

    (Động)
    Trích lấy, tuyển chọn.
    ◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai trích lấy đoạn văn này.

    (Động)
    Móc nối, thông đồng.
    ◎Như: câu kết thông đồng với nhau.

    (Động)
    Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi.
    ◎Như: câu dẫn dụ đến.
    ◇Trương Khả Cửu : Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.

    (Động)
    Vẽ, vạch, mô tả, phác họa.
    ◎Như: câu lặc phác họa, câu xuất luân khuếch lai vạch ra những nét chính.

    (Động)
    Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn).
    ◎Như: câu lỗ .

    (Động)
    Bắt.
    § Như bộ .
    ◎Như: câu nhiếp dụ bắt.

    câu, như "câu kết; câu thơ; câu đương (chức việc làng coi sóc các việc trong làng)" (vhn)
    cấu, như "cấu đương (mánh lới làm tiền)" (gdhn)
    cú, như "cay cú, keo cú; câu cú; cú rũ" (gdhn)

    Nghĩa của 勾 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (句)
    [gōu]
    Bộ: 勹 - Bao
    Số nét: 4
    Hán Việt: CÂU
    1. gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi。用笔画出钩形符号,表示删除或截取。
    勾销
    xoá bỏ; gạch bỏ
    把这篇文章里最精彩的对话勾出来。
    gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này.
    2. vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ。画出形象的边缘;描画。
    用铅笔勾一个轮廊。
    dùng bút chì phác thảo những nét chính.
    3. dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)。用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝。
    勾墙缝。
    trét kẽ hở ở tường.
    4. nhào。调和使黏。
    勾芡
    thêm bột vào canh
    5. dẫn đến; khiến; khiến cho。招引;引。
    勾引
    cám dỗ; quyến rũ
    这件事勾起了我的回忆。
    việc này khiến tôi nhớ lại.
    6. kết hợp; cấu kết; câu kết。结合。
    勾结
    cấu kết; câu kết
    勾通
    câu kết bí mật; thông đồng.
    7. họ Câu。姓。
    8. cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)。中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边。
    Ghi chú: 另见g̣u
    Từ ghép:
    勾搭 ; 勾兑 ; 勾股形 ; 勾画 ; 勾魂 ; 勾魂摄魄 ; 勾稽 ; 勾结 ; 勾栏 ; 勾阑 ; 勾勒 ; 勾连 ; 勾脸 ; 勾留 ; 勾描 ; 勾芡 ; 勾通 ; 勾销 ; 勾心斗角 ; 勾乙 ; 勾引 ; 勾针
    Từ phồn thể: (句)
    [gòu]
    Bộ: 勹(Bao)
    Hán Việt: CẤU
    1. đủ; đạt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。同"够"(多见于早期白话)。
    2. họ Cấu。姓。
    Ghi chú: 另见gōu; jù
    Từ ghép:
    勾当

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 勾

    câu:câu kết; câu thơ; câu đương (chức việc làng coi sóc các việc trong làng)
    :cay cú, keo cú; câu cú; cú rũ
    cấu:cấu đương (mánh lới làm tiền)

    Gới ý 15 câu đối có chữ 勾:

    Thiên hà cấp thủy câu cung phấn,Nguyệt quật trâm hoa nhiễm ngự hương

    Thiên hà dẫn nước cho cung phấn,Hang nguyệt hoa trâm đượm ngự hương

    勾 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 勾 Tìm thêm nội dung cho: 勾

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay