Chữ 勾 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 勾, chiết tự chữ CÂU, CÚ, CẤU
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 勾:
勾
Pinyin: gou1, gou4;
Việt bính: au1 gau1 ngau1
1. [勾當] câu đương, câu đáng 2. [勾股] câu cổ 3. [勾引] câu dẫn 4. [勾結] câu kết 5. [勾檢] câu kiểm 6. [勾臉] câu kiểm 7. [勾欄] câu lan 8. [勾銷] câu tiêu;
勾 câu
Nghĩa Trung Việt của từ 勾
(Danh) Móc, vật có hình cong.§ Cũng như câu 鉤.
◎Như: y câu 衣勾 cái móc áo, ngư câu 魚勾 lưỡi câu cá.
(Danh) Câu cổ 勾股 môn hình học.
§ Trong hình tam giác vuông, sát với góc vuông, cạnh ngắn gọi là câu 勾, cạnh dài gọi là cổ 股.
(Danh) Họ Câu.
(Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài.
◎Như: nhất bút câu tiêu 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
(Động) Bỏ đi, xóa đi.
◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
(Động) Trích lấy, tuyển chọn.
◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
(Động) Móc nối, thông đồng.
◎Như: câu kết 勾結 thông đồng với nhau.
(Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi.
◎Như: câu dẫn 勾引 dụ đến.
◇Trương Khả Cửu 張可久: Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng 數枝黃菊勾詩興 (Kim hoa đỗng lãnh khúc 金華洞冷曲) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
(Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa.
◎Như: câu lặc 勾勒 phác họa, câu xuất luân khuếch lai 勾出輪廓來 vạch ra những nét chính.
(Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn).
◎Như: câu lỗ 勾滷.
(Động) Bắt.
§ Như bộ 捕.
◎Như: câu nhiếp 勾攝 dụ bắt.
câu, như "câu kết; câu thơ; câu đương (chức việc làng coi sóc các việc trong làng)" (vhn)
cấu, như "cấu đương (mánh lới làm tiền)" (gdhn)
cú, như "cay cú, keo cú; câu cú; cú rũ" (gdhn)
Nghĩa của 勾 trong tiếng Trung hiện đại:
Từ phồn thể: (句)
[gōu]
Bộ: 勹 - Bao
Số nét: 4
Hán Việt: CÂU
1. gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi。用笔画出钩形符号,表示删除或截取。
勾销
xoá bỏ; gạch bỏ
把这篇文章里最精彩的对话勾出来。
gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này.
2. vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ。画出形象的边缘;描画。
用铅笔勾一个轮廊。
dùng bút chì phác thảo những nét chính.
3. dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)。用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝。
勾墙缝。
trét kẽ hở ở tường.
4. nhào。调和使黏。
勾芡
thêm bột vào canh
5. dẫn đến; khiến; khiến cho。招引;引。
勾引
cám dỗ; quyến rũ
这件事勾起了我的回忆。
việc này khiến tôi nhớ lại.
6. kết hợp; cấu kết; câu kết。结合。
勾结
cấu kết; câu kết
勾通
câu kết bí mật; thông đồng.
7. họ Câu。姓。
8. cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)。中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边。
Ghi chú: 另见g̣u
Từ ghép:
勾搭 ; 勾兑 ; 勾股形 ; 勾画 ; 勾魂 ; 勾魂摄魄 ; 勾稽 ; 勾结 ; 勾栏 ; 勾阑 ; 勾勒 ; 勾连 ; 勾脸 ; 勾留 ; 勾描 ; 勾芡 ; 勾通 ; 勾销 ; 勾心斗角 ; 勾乙 ; 勾引 ; 勾针
Từ phồn thể: (句)
[gòu]
Bộ: 勹(Bao)
Hán Việt: CẤU
1. đủ; đạt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。同"够"(多见于早期白话)。
2. họ Cấu。姓。
Ghi chú: 另见gōu; jù
Từ ghép:
勾当
[gōu]
Bộ: 勹 - Bao
Số nét: 4
Hán Việt: CÂU
1. gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi。用笔画出钩形符号,表示删除或截取。
勾销
xoá bỏ; gạch bỏ
把这篇文章里最精彩的对话勾出来。
gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này.
2. vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ。画出形象的边缘;描画。
用铅笔勾一个轮廊。
dùng bút chì phác thảo những nét chính.
3. dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)。用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝。
勾墙缝。
trét kẽ hở ở tường.
4. nhào。调和使黏。
勾芡
thêm bột vào canh
5. dẫn đến; khiến; khiến cho。招引;引。
勾引
cám dỗ; quyến rũ
这件事勾起了我的回忆。
việc này khiến tôi nhớ lại.
6. kết hợp; cấu kết; câu kết。结合。
勾结
cấu kết; câu kết
勾通
câu kết bí mật; thông đồng.
7. họ Câu。姓。
8. cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)。中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边。
Ghi chú: 另见g̣u
Từ ghép:
勾搭 ; 勾兑 ; 勾股形 ; 勾画 ; 勾魂 ; 勾魂摄魄 ; 勾稽 ; 勾结 ; 勾栏 ; 勾阑 ; 勾勒 ; 勾连 ; 勾脸 ; 勾留 ; 勾描 ; 勾芡 ; 勾通 ; 勾销 ; 勾心斗角 ; 勾乙 ; 勾引 ; 勾针
Từ phồn thể: (句)
[gòu]
Bộ: 勹(Bao)
Hán Việt: CẤU
1. đủ; đạt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。同"够"(多见于早期白话)。
2. họ Cấu。姓。
Ghi chú: 另见gōu; jù
Từ ghép:
勾当
Nghĩa chữ nôm của chữ: 勾
câu | 勾: | câu kết; câu thơ; câu đương (chức việc làng coi sóc các việc trong làng) |
cú | 勾: | cay cú, keo cú; câu cú; cú rũ |
cấu | 勾: | cấu đương (mánh lới làm tiền) |
Gới ý 15 câu đối có chữ 勾:

Tìm hình ảnh cho: 勾 Tìm thêm nội dung cho: 勾